Vàng Kim Chung là một trong những tiệm vàng nổi tiếng, có rất nhiều chi nhánh tại các tỉnh, thành trên cả nước. Và Thanh Hóa là địa điểm mà Kim Chung lựa chọn để đặt chi nhánh. Giá vàng Kim Chung ở Thanh Hóa không có gì chênh lệch so với toàn hệ thống cũng như giá vàng trên thị trường cả nước.
Giá vàng tăng hay giảm đều phụ thuộc vào sức khỏe của nền kinh tế, diễn biến đồng USD, tình hình địa chính thế giới… Trong năm nay, giá kim loại quý đang khởi sắc. Các nhà đầu tư có thể đầu tư vàng với lượng đầu tư phù hợp chiến lược kinh doanh của mình.
Tuy nhiên, với nhà đầu tư nhỏ lẻ, cần thận trọng vì giá vàng có thể biến động bất thường. Cần bám sát thị trường, lựa chọn thời điểm thích hợp để tối ưu lợi nhuận thu về.
Nội dung chính
Giá vàng Kim Chung ở Thanh Hóa hiện bao nhiêu?
Giá vàng Kim Chung ở Thanh Hóa được thống kê trong bảng dưới đây. Giá vàng cập nhật mới nhất ngày hôm nay.
-
Giá vàng SJC Việt Nam
-
Giá vàng DOJI Việt Nam
-
Giá vàng PNJ Việt Nam
Khu vực | Loại | Mua vào | Bán ra | Thời gian cập nhật |
---|---|---|---|---|
TP.HCM | Bóng đổi 9999 | 46.000 | 27/02/2020 14:32:12 | |
PNJ | 45.400 | 46.600 | 27/02/2020 14:32:12 | |
SJC | 45.700 | 46.700 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Hà Nội | PNJ | 45.400 | 46.600 | 27/02/2020 14:32:12 |
SJC | 45.700 | 46.700 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Đà Nẵng | PNJ | 45.400 | 46.600 | 27/02/2020 14:32:12 |
SJC | 45.700 | 46.700 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Cần Thơ | PNJ | 45.400 | 46.600 | 27/02/2020 14:32:12 |
SJC | 45.700 | 46.700 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 45.400 | 46.600 | 27/02/2020 14:32:12 |
Nữ trang 24K | 45.400 | 46.200 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Nữ trang 18K | 33.400 | 34.800 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Nữ trang 14K | 25.780 | 27.180 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Nữ trang 10K | 17.970 | 19.370 | 27/02/2020 14:32:12 |
-
Giá vàng Phú Quý Việt Nam
-
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu
-
Giá vàng Kitco hôm nay
-
Bảng giá vàng Mi Hồng mới nhất
-
Công ty TNHH Vàng Ngọc Thẫm
-
Vàng bạc đá quý Sinh Diễn
-
Các cửa hàng / tiệm vàng khác
Kim Định, Kim Chung, Ngọc Hải, Kim Tín, Phú Hào, Giao Thủy, Mỹ Ngọc, Phước Thanh Thịnh, Mão Thiệt, Duy Mong, Kim Hoàng, Kim Thành Huy, Kim Túc, Quý Tùng, Mỹ Hạnh, Quốc Bảo, Phúc Thành, Ánh Sáng, Kim Thành, Kim Hương, Kim Liên, Rồng Phụng, Rồng Vàng, Đại Phát Vượng, Kim Khánh, Đặng Khá, Kim Hoa, Kim Hoàn, Kim Quy, Duy Hiển, Kim Yến, Lập Đức, Kim Mai, Phú Mỹ Ngọc, Phương Xuân, Duy Chiến, Lê Cương, Phú Nguyên, Mạnh Hải, Minh Thành, Kim Cúc, Kim Sen, Xuân Trường, Phước Lộc, Đức Hạnh, Quang Trung
-
Tuổi vàng, cách tính tuổi vàng và quy đổi theo karat 10k, 14k, 18k, 22k, 24k