Vàng nhẫn 9999 là vàng có độ tinh khiết cao với tỷ lệ 99.99% vàng nguyên chất, còn lại là 0.1% kim loại khác. Vàng nhẫn 9999 không được đa dạng và phong phú như những loại vàng tây khác. Ngoài vàng nhẫn 9999, người ta còn làm trang sức phổ biến với vàng 18K (75%) hoặc 14K (58.3%).
Vàng nhẫn 9999 được chế tác tại một số doanh nghiệp, cửa hàng như công ty cổ phần vàng bạc đá quý Phú Nhuận PNJ, Công ty Phú Quốc SJC, tập đoàn Doji sẽ có quy trình, phương pháp phức tạp, tỉ mẩn… Do đó, giá thường có sự chênh lệch khác nhau. Không giống như vàng miếng 9999 có giá không thay đổi quá nhiều.
Dưới đây là bảng cập nhật giá vàng nhẫn 9999 hôm nay Hà Nội. Mời các bạn cùng theo dõi ngay sau đây.
-
Nội dung chính
Giá vàng SJC Việt Nam
-
Giá vàng DOJI Việt Nam
-
Giá vàng PNJ Việt Nam
Khu vực | Loại | Mua vào | Bán ra | Thời gian cập nhật |
---|---|---|---|---|
TP.HCM | Bóng đổi 9999 | 46.000 | 27/02/2020 14:32:12 | |
PNJ | 45.400 | 46.600 | 27/02/2020 14:32:12 | |
SJC | 45.700 | 46.700 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Hà Nội | PNJ | 45.400 | 46.600 | 27/02/2020 14:32:12 |
SJC | 45.700 | 46.700 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Đà Nẵng | PNJ | 45.400 | 46.600 | 27/02/2020 14:32:12 |
SJC | 45.700 | 46.700 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Cần Thơ | PNJ | 45.400 | 46.600 | 27/02/2020 14:32:12 |
SJC | 45.700 | 46.700 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 45.400 | 46.600 | 27/02/2020 14:32:12 |
Nữ trang 24K | 45.400 | 46.200 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Nữ trang 18K | 33.400 | 34.800 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Nữ trang 14K | 25.780 | 27.180 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Nữ trang 10K | 17.970 | 19.370 | 27/02/2020 14:32:12 |
-
Giá vàng Phú Quý Việt Nam
-
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu
-
Giá vàng Kitco hôm nay
-
Bảng giá vàng Mi Hồng mới nhất
-
Công ty TNHH Vàng Ngọc Thẫm
-
Vàng bạc đá quý Sinh Diễn
-
Các cửa hàng / tiệm vàng khác
Kim Định, Kim Chung, Ngọc Hải, Kim Tín, Phú Hào, Giao Thủy, Mỹ Ngọc, Phước Thanh Thịnh, Mão Thiệt, Duy Mong, Kim Hoàng, Kim Thành Huy, Kim Túc, Quý Tùng, Mỹ Hạnh, Quốc Bảo, Phúc Thành, Ánh Sáng, Kim Thành, Kim Hương, Kim Liên, Rồng Phụng, Rồng Vàng, Đại Phát Vượng, Kim Khánh, Đặng Khá, Kim Hoa, Kim Hoàn, Kim Quy, Duy Hiển, Kim Yến, Lập Đức, Kim Mai, Phú Mỹ Ngọc, Phương Xuân, Duy Chiến, Lê Cương, Phú Nguyên, Mạnh Hải, Minh Thành, Kim Cúc, Kim Sen, Xuân Trường, Phước Lộc, Đức Hạnh, Quang Trung
-
Tuổi vàng, cách tính tuổi vàng và quy đổi theo karat 10k, 14k, 18k, 22k, 24k