Wiki Ngân Hàng
  • Trang chủ
  • Giá vàng
    • Giá vàng trong nước
    • Giá vàng SJC
    • Giá vàng Doji
    • Giá vàng PNJ
    • Giá vàng Phú Quý
    • Bảo Tín Minh Châu
    • Giá vàng thế giới
    • Biểu đồ giá vàng SJC
    • Biểu đồ SJC hôm nay
    • Biểu đồ SJC 1 tháng
    • Biểu đồ SJC 1 năm
  • Tỷ giá
  • Lãi suất ngân hàng
  • Ngân hàng
  • Tài chính
  • Thông tin ngân hàng
No Result
View All Result
Wiki Ngân Hàng
No Result
View All Result
Home Ngân hàng

Đánh giá biểu phí 7 ngân hàng lớn nhất tại Việt Nam

in Ngân hàng

Nội dung chính

  • 1. Biểu phí ngân hàng Techcombank
  • 2. Biểu phí ngân hàng VPBank
  • 3. Biểu phí ngân Hàng TMCP SHB Sài Gòn – Hà Nội
  • 4. Biểu phí ngân Hàng TMCP Nam Á ( Nam A Bank)
  • 5. Ngân hàng CIMB Bank
  • 6. MSB Bank ( Maritimebank) ngân hàng hàng hải
    • Related posts
    • Vay Tiền Online Trả Góp Hàng Tháng Chỉ Cần Cmnd Uy Tín 2021
    • Hướng Dẫn Cách Vay Tiền Nóng TPHCM Chỉ Cần CMND
  • 7. VIB ngân hàng TMCP Quốc Tế

1. Biểu phí ngân hàng Techcombank

Biểu phí ngân hàng Techcombank

Phí mở tài khoản: Miễn Phí

Phí quản lí tài khoản: 10.890 VNĐ(Miễn phí nếu SDBQ trên 2 triệu)

Phí phát hành thẻ ghi nợ nội địa(ATM): Miễn Phí

Phí thường niên thẻ nội địa(ATM): 66.000 VNĐ

Ưu điểm: Chuyển khoản free,có máy CDM nộp tiền vài tài khoản,nhân viên hỗ trợ tốt,tổng đài tốt.

Nhược điểm: ít liên kết với các ví điện tử khác,thanh toán hoá đơn rất ít tính năng,mua thẻ cào thì tối thiểu 50K,chuyển khoản tối thiểu chỉ 50.000 VNĐ,thông báo số dư qua app khá trễ so với các ngân hàng khác.

2. Biểu phí ngân hàng VPBank

Biểu phí ngân hàng VPBank

Phí mở tài khoản: miễn phí (có thể mở tài khoản online rồi ra quầy định danh sẽ nhanh hơn)

Phí quản lí tài khoản: 11.000 VNĐ (Miễn phí nếu SDBQ trên 2 triệu)

Phí phát hành thẻ ghi nợ nội địa(ATM): Miễn phí

Phí thường niên thẻ nội địa(ATM): miễn phí

Ưu điểm:Chuyển khoản free,có máy CDM nộp tiền,1k vẫn chuyển

khoản được,nhiều tính năng thanh toán hoá đơn,thông báo biến

động số dư rất nhanh,liên kết rất nhiều các ví điện tử.đổi pin thẻ trên

app được nên điểm cộng rất lớn

Nhược điểm: Tổng đài support khá tệ, danh mục chọn tổng đài rất rối,không có mục cần gặp tư vấn viên trực tiếp,gửi mail thì rất lâu trả lời,app còn chậm,chưa đầy đủ tính năng như trên internet banking

3. Biểu phí ngân Hàng TMCP SHB Sài Gòn – Hà Nội

Bảng phí ngân hàng SHB Phí mở tài khoản: Miễn Phí (thủ tục mở nhanh gọn)

Phí quản lí tài khoản: Không thu phí này( rất thích SHB ở điểm này) nếu đăng kí thông báo số dư qua sms thì 11k/tháng,nếu không thì chả thu phí gì hàng tháng cả,ngoài phí chuyển tiền thôi ạ. Phí phát hành thẻ ghi nợ nội địa(ATM): miễn phí

Phí thường niên thẻ ATM: Miễn phí

Ưu điểm: miễn phí khá nhiều loại vidu như phí quản lí tài khoản,phí thường niên thẻ,dịch vụ thanh toán khá đầy đủ,app mượt,nhân viên mở tài khoản điền hết cho khách hàng,khách không phải viết tay như các bank nào đó…,tổng đài hỗ trợ rất nhanh mà còn không tính cước khi gọi nữa,(khuyên anh em ít chuyển tiền nên chọn shb để tiết kiệm chi phí nhất)

Nhược điểm: giao diện app chưa trực quan,chưa có tính năng mở tài khoản online,trong tương lai thì có sau ngày 23/10/2020 có thể SHB triển khai,chuyển khoản mất phí 6,6k.

4. Biểu phí ngân Hàng TMCP Nam Á ( Nam A Bank)

Bảng phí Ngân Hàng TMCP Nam Á

Phí mở tài khoản: Miễn phí

Phí quản lí tài khoản(gói combo bạc thì 13k/tháng,còn gói vàng hay gói cao hơn nữa thì phí cao hơn + luôn sms banking

Phí phát hành thẻ ghi nợ nội địa(ATM) Miễn phí Phí thường niên: Miễn Phí

Phí phát hành thẻ ghi nợ quốc tế( 22k)

Phí thường niên thê ghi nợ quốc tế:Miễn Phí

Đặc biệt là 2 thẻ Ghi nợ nội địa và quốc tế của nam a bank thì miễn phí rút tiền tất cả các cây atm tại việt nam kể cả ngân hàng khác(hạn chế rút tiền ở cây ATM Đông Á Bank và Vietcombank) Ưu điểm: Chuyển khoản miễn phí dưới 500.000 VNĐ, support khá nhanh và tốt, nhiều tính năng trong app

Nhược điểm: giao diện app chưa đẹp,chưa mở tài khoản online được, làm việc gì cũng phải ra chi nhánh rất bất tiện kho KH

5. Ngân hàng CIMB Bank

CIMB Bank ( đây là tập đoàn ngân hàng đa quốc gia ở ASEAN và có nguồn gốc từ Malaysia,gia nhập vào VN năm 2018 đến nay ngân hàng đã cho khách hàng tại VN mở tài khoản và thẻ online miễn phí và gửi về tận nhà như ViettelPay) 16 tuổi là có thể làm được miễn có CMND/CCCD là được

Tải app Octo trên CHpay hoặc Appstore để đăng kí tài khoản.

Bảng lãi suất ngân hàng CIMB Bank

Phí mở tài khoản: Miễn Phí

Phí quản lí tài khoản: : Miễn phí

Phí phát hành thẻ ghi nợ quốc tế VISA: miễn phí

Phí thường niên thẻ ghi nợ quốc tế: miễn phí cho đến hết năm 2020 và sau năm 2020 thu 79k/năm phí thường niên thẻ

Ưu điểm:miễn phí rút tiền tại tất cả các cây atm có logo napas,chuyển tiền miễn phí,phát thành và tạo tài khoản nhanh,app trực quan nhưng chưa nhiều tính năng thanh toán hoá đơn,tổng đài support nhanh và tốt Nhược điểm:chuyển khoản tối thiểu là 50.000 VNĐ,chắc cũng không còn nhược điểm nào nữa

6. MSB Bank ( Maritimebank) ngân hàng hàng hải

Bảng phí ngân hàng SMB

Phí mở tài khoản: miễn phí,từ này 20/10/2020 MSB triển khai mở tài khoản online ngay trên app MSB mBank,tiện lợi là khi ta mở tài khoản online trên app sẽ được phát hành thẻ ATM miễn phí và thẻ được chuyển về ngân hàng và chúng ta đến định danh và nhận thẻ,như vậy sẽ tiết kiệm rất nhiều thời gian hơn với các ngân hàng khác,đến ngânh hàng định danh vả mới phát hành thẻ được như vậy sẽ tốn công 2 lần đi đến ngân hàng thay vì 1 lần như MSB Bank.

Phí quản lí tài khoản: 11.000 VNĐ/tháng với gói M-money

Related posts

vay tiền online trả góp hàng tháng chỉ cần cmnd

Vay Tiền Online Trả Góp Hàng Tháng Chỉ Cần Cmnd Uy Tín 2021

vay tiền nóng TPHCM

Hướng Dẫn Cách Vay Tiền Nóng TPHCM Chỉ Cần CMND

Phí phát hành thẻ ATM: miễn phí

Phí thường niên: miễn phí

Ưu điểm: mở tài khoản trên app và phát hành thẻ ngay về chi nhánh như vậy sẽ tiết kiệm thời gian rất nhiều,chuyển khoản free,app dễ nhìn, nhiều tính năng thanh toán hoá đơn,tổng đài hỗ trợ tốt,liên kết khá nhiều ví điện tử

Nhược điểm: support qua email hoặc Facebook thì bad.

7. VIB ngân hàng TMCP Quốc Tế

Bảng phí ngân hàng VIB

Phí mở tài khoản: miễn phí ( có thể mở online,mở online để miễn phí quản lí tài khoản,mở tại quầy sẽ bị thu phí quản lí tài khoản)

Phí quản lí tài khoản: miễn phí đối với KH mở trên app

Phí phát hành thẻ ATM: 110.000 VNĐ

Phí thường niên thẻ ATM: 66.000 VNĐ

Ưu điểm: mở tài khoản online ,chuyển tiền miễn phí,support khá ổn,

giao diện app trực quan rất dễ sử dụng cho người lớn tuổi

Nhược điểm: phải ra quầy định danh thì mới mở được thẻ,tổng đài

lâu bắt máy,nhân viên hỗ trợ thấy chưa thân thiện

Tổng kết lại lời khuyên dành cho các bạn ở từng ngân hàng

Techcombank: dành cho những bạn thường xuyên chuyển tiền và nộp tiền tại cây CRM của Techcombank và hay mua hàng để được hoàn tiền khi quẹt thẻ.

VPBank: dành cho những bạn hay chuyển tiền và nộp tiền tại máy CDM của Vpbank,và hay mua sắm trên shopee để được nhiều ưu đãi và liên kết nhiều ví điện tử.

SHB Bank: đây là ngân hàng ít phí nhất cho những bạn hay rút tiền tại cây ATM của SHB vì nó free rút tiền tại cây atm SHB, dịch vụ thanh toán rất nhiều,hỗ trợ rất tốt,liên kết nhiều ví điện tử như viettelpay để rút tiền không tốn phí.

Nam Á Bank: đây là ngân hàng dành cho những bạn thường xuyên rút tiền nhất,và miễn nhiều loại phí,nhân viên tổng đài hỗ trợ nhanh vả nhiệt tình lẫn trên hotline và Facebook or email

Ngân hàng TMCP MTV CIMB Bank: ưu điểm của ngân hàng này cho các bạn là nó thực hiện mở tài khoản trên app,và gửi thẻ về tận nhà cho các bạn như viettelpay,thẻ Visa của CIMB có thể rút tiền không mất phí như thẻ Viettelpay và tính năng của thẻ cũng cao cấp hơn,phí thường niên của thẻ 79k/năm khá rẻ ,mà con miễn phí chuyển tiền nữa chứ =)))

Ngân Hàng TMCP Hàng Hải MSB ( Maritimebank): ngân hàng này ưu điểm là dành cho những bạn bận rộn,bạn có thể  đăng kí và phát hành thẻ ngay trên app,khi có thẻ bạn ra chi nhánh định danh tài khoản và nhận thẻ luôn,vậy sẽ rất tiện lợi cho các bạn,mà còn chuyển khoản miễn phí như techcombank và Vpbank,tổng đài hỗ trợ ổn và miễn phí hotline

Ngân hàng TMCP Quốc Tế ( VIB ): ngân hàng VIB vẫn hỗ trợ mở tk online trên app và miễn phí chuyển khoản,nhưng bạn mở tài khoản tại quầy sẽ bị tính phí quản lí tài khoản 11k/tháng với số dư dưới 2tr/hàng tháng,mở online sẽ không bị tính phí này

Các ngân hàng bạn có thể mở tài khoản khi chưa đủ 18 tuổi nhưng phải có CMND/CCCD:

Techcombank-VPBank-CIMB Bank ( App Octo)-Nam Á Bank-MSBBank và một số ngân hàng khác.

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

RECOMMENDED NEWS

Ngân hàng Á Châu

Giá USD tại Bản Việt Bank cập nhật liên tục

Tỷ giá ngoại hối tại Pháp trong bối cảnh kinh tế thế giới hôm nay

Biến động giá Euro trên thế giới, cập nhật giá Euro tại Quốc Trinh

FOLLOW US

  • 122 Followers
  • 71.9k Followers
  • 177k Subscribers

BROWSE BY CATEGORIES

  • Chưa được phân loại
  • Giá vàng
  • Lãi suất ngân hàng
  • Ngân hàng
  • Tài chính
  • Thông tin ngân hàng
  • Tỷ giá

BROWSE BY TOPICS

Bảng giá vàng Mi Hồng giá euro tại bảo tín minh châu giá euro tại huy thanh jewelry giá euro tại mi hồng giá euro tại ngọc thẫm giá euro tại paypal giá euro tại phú quý giá euro tại pnj giá euro tại sinh diễn giá euro tại sjc Giá vàng 610 Mi Hồng Giá vàng Kim Thành Huy giá vàng Kim Thành Huy Nghệ An Giá vàng Kim Thành Huy tp Vinh Giá vàng Kim Thành Huy Vinh giá vàng Kim Thành Hảo Giá vàng Kim Thành Nhân Giá vàng Kim Thành Thảo giá vàng kim tín 2 cần thơ Giá vàng Kim Tín bán ra hôm nay giá vàng kim tín tại cao bằng Giá vàng Kim Định hôm nay Giá vàng miếng Phượng Hoàng PNJ giá vàng mua vào Bảo Tín Minh Châu giá vàng mỹ hoa giá vàng mỹ hạnh hà đông giá vàng mỹ linh diêu trì giá vàng mỹ ngọc hôm nay giá vàng mỹ tho Giá vàng tây Mi Hồng lãi suất ngân hàng So sánh lãi suất ngân hàng tỷ giá euro tại cbbank tỷ giá euro tại donga bank tỷ giá euro tại gp bank tỷ giá euro tại huy thanh jewelry tỷ giá euro tại hồ chí minh tỷ giá euro tại ngọc thẫm tỷ giá euro tại oceanbank tỷ giá euro tại paypal tỷ giá euro tại phú quý tỷ giá euro tại pnj tỷ giá euro tại sinh diễn tỷ giá euro tại sjc tỷ giá usd tại agribank

GIÁ VÀNG TỔNG HỢP

Loại vàng Mua Bán
SJC 1L, 10L 68,100,000 69,100,000
SJC 5c 68,100,000 69,120,000
SJC 2c, 1C, 5 phân 68,100,000 69,130,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 54,200,000 55,200,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ 54,200,000 55,300,000
Nữ Trang 99.99% 54,000,000 54,800,000
Nữ Trang 99% 52,957,000 54,257,000
Nữ Trang 68% 35,418,000 37,418,000
Nữ Trang 41.7% 21,004,000 23,004,000

20:37:03 25/05/2022

Giá vàng Doji – Hà Nội

Loại
Mua vào
Bán ra
SJC HN lẻ67906880
SJC HN buôn67906880
AVPL67906880
Hưng Thịnh Vượng54255505
Nguyên liệu 99.9954105435
Nguyên liệu 99.954055430
Nữ trang 99.9953805485
Nữ trang 99.953705475
Nữ trang 9953005440
Nữ trang 18k42144414
Nữ trang 16k36103910
Nữ trang 14k32003400
Nữ trang 10k21602360
Quy đổi (nghìn/lượng)--
USD/VND (Liên NH)--

20:35:03 25/05/2022

Wiki Ngân Hàng

Wikinganhang.com cập nhật nhanh nhất giá vàng, tỷ giá ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ, lãi suất ngân hàng, tỷ giá tiền điện tử, giá xăng dầu trong nước và quốc tế.
Đội ngũ chúng tôi cập nhật liên tục, không ngừng nghỉ. Đem đến cho bạn những thông tin nhanh chóng, tức thời.

BÀI VIẾT MỚI

  • Giá vàng hôm nay 12/11 là bao nhiêu?
  • Top 6 Sàn Giao Dịch Tiền Ảo Uy Tín Tại Việt Nam Và Thế Giới
  • Binance Là Gì? Tại Sao Nên Dùng Binance Để Giao Dịch Tiền Ảo?

CHUYÊN MỤC

  • Chưa được phân loại
  • Giá vàng
  • Lãi suất ngân hàng
  • Ngân hàng
  • Tài chính
  • Thông tin ngân hàng
  • Tỷ giá

LIÊN KẾT

  • bitcoin new
  • Vay tiền online

© 2020 WIKI NGÂN HÀNG - Tổng hợp thông tin ngân hàng Việt.

No Result
View All Result
  • Home

© 2020 WIKI NGÂN HÀNG - Tổng hợp thông tin ngân hàng Việt.