Tùy thuộc vào nhu cầu, sở thích và điều kiện kinh tế của mỗi người mà lựa chọn đầu tư các loại vàng khác nhau cho riêng mình. Nếu cần trang sức có giá trị cùng tính thẩm mỹ cao thì có thể lựa chọn vòng, nhẫn, dây chuyền làm từ vàng trắng, bạch kim. Nhưng để phục vụ mục đích cất giữ, lưu trữ thì vàng 9999 là lựa chọn an toàn và thông minh nhất.
Xét về hàm lượng vàng nguyên chất thì vàng miếng và vàng 9999 đều có hàm lượng như nhau nhưng có sự chênh lệch giá giữa các công ty. Ví dụ như vàng 9999 của Doji hay SJC sẽ cao hơn vàng miếng của PNJ.
Hiện nay, trên thị trường có nhiều công ty, doanh nghiệp. Do đó, sẽ có giá niêm yết không giống nhau và độ chênh lệch nhất định. Dưới đây là giá vàng 9999 Phúc Thành Nam Định cho bạn tham khảo. Giá vàng này đã được cập nhật mới nhất ngày hôm nay. Mời bạn đọc cùng tham khảo.
-
Nội dung chính
Giá vàng SJC Việt Nam
-
Giá vàng DOJI Việt Nam
-
Giá vàng PNJ Việt Nam
Khu vực | Loại | Mua vào | Bán ra | Thời gian cập nhật |
---|---|---|---|---|
TP.HCM | Bóng đổi 9999 | 46.000 | 27/02/2020 14:32:12 | |
PNJ | 45.400 | 46.600 | 27/02/2020 14:32:12 | |
SJC | 45.700 | 46.700 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Hà Nội | PNJ | 45.400 | 46.600 | 27/02/2020 14:32:12 |
SJC | 45.700 | 46.700 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Đà Nẵng | PNJ | 45.400 | 46.600 | 27/02/2020 14:32:12 |
SJC | 45.700 | 46.700 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Cần Thơ | PNJ | 45.400 | 46.600 | 27/02/2020 14:32:12 |
SJC | 45.700 | 46.700 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 45.400 | 46.600 | 27/02/2020 14:32:12 |
Nữ trang 24K | 45.400 | 46.200 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Nữ trang 18K | 33.400 | 34.800 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Nữ trang 14K | 25.780 | 27.180 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Nữ trang 10K | 17.970 | 19.370 | 27/02/2020 14:32:12 |
-
Giá vàng Phú Quý Việt Nam
-
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu
-
Giá vàng Kitco hôm nay
-
Bảng giá vàng Mi Hồng mới nhất
-
Công ty TNHH Vàng Ngọc Thẫm
-
Vàng bạc đá quý Sinh Diễn
-
Các cửa hàng / tiệm vàng khác
Kim Định, Kim Chung, Ngọc Hải, Kim Tín, Phú Hào, Giao Thủy, Mỹ Ngọc, Phước Thanh Thịnh, Mão Thiệt, Duy Mong, Kim Hoàng, Kim Thành Huy, Kim Túc, Quý Tùng, Mỹ Hạnh, Quốc Bảo, Phúc Thành, Ánh Sáng, Kim Thành, Kim Hương, Kim Liên, Rồng Phụng, Rồng Vàng, Đại Phát Vượng, Kim Khánh, Đặng Khá, Kim Hoa, Kim Hoàn, Kim Quy, Duy Hiển, Kim Yến, Lập Đức, Kim Mai, Phú Mỹ Ngọc, Phương Xuân, Duy Chiến, Lê Cương, Phú Nguyên, Mạnh Hải, Minh Thành, Kim Cúc, Kim Sen, Xuân Trường, Phước Lộc, Đức Hạnh, Quang Trung
-
Tuổi vàng, cách tính tuổi vàng và quy đổi theo karat 10k, 14k, 18k, 22k, 24k