Giá vàng SJC toàn quốc mới nhất hôm nay

Cập nhật: 03:37:14 - 20/09/2024 (18 phút trước)

Bảng so sánh giá vàng SJC trên toàn quốc cập nhật lúc: 03:37:14 - 20/09/2024

Giá vàng SJC được cập nhật liên tục tại các hệ thống: SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu.

Giá trị màu xanh ở cột Mua vào tương ứng với giá mua vào cao nhất.
Giá trị màu xanh ở cột Bán ra tương ứng với giá bán ra thấp nhất.

Đơn vị: đồng / chỉ

Khu vực Hệ thống Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh SJC 7.980.000 8.180.000
DOJI 7.980.000 8.180.000
PNJ 7.980.000 8.180.000
Mi Hồng 8.050.000 8.150.000
Ngọc Thẩm 7.950.000 8.250.000
Biên Hòa SJC 8.460.000 8.680.000
Hà Nội DOJI 7.980.000 8.180.000
PNJ 7.980.000 8.180.000
Phú Quý 7.980.000 8.180.000
Bảo Tín Mạnh Hải 7.980.000 8.180.000
Đà Nẵng DOJI 7.980.000 8.180.000
PNJ 7.980.000 8.180.000
Miền Tây PNJ 7.980.000 8.180.000
Đông Nam Bộ PNJ 7.980.000 8.180.000
Cập nhật: 19:15:01 - 17/09/2024 (2 ngày trước)

Nguồn: Tổng hợp giá vàng toàn quốc

Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank mới nhất hôm nay

Cập nhật: 03:49:45 - 20/09/2024

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank được cập nhật mới nhất vào lúc: 03:49:45 - 20/09/2024

Đơn vị: đồng

Ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt
AUD Đô la Úc 16.362,42 16.527,7 17.058,82
CAD Đô la Canada 17.698,61 17.877,39 18.451,88
CHF Franc Thụy Sĩ 28.322,39 28.608,47 29.527,81
CNY Nhân dân tệ 3.409,43 3.443,87 3.555,08
DKK Krone Đan Mạch 3.613,58 3.752,16
EUR Euro 26.751,8 27.022,02 28.220,11
GBP Bảng Anh 31.793,21 32.114,35 33.146,35
HKD Đô la Hồng Kông 3.074,16 3.105,21 3.205
INR Rupee Ấn Độ 293,04 304,77
JPY Yên Nhật 166,03 167,71 175,7
KRW Won Hàn Quốc 16,03 17,81 19,33
KWD Đồng Dinar 80.390,22 83.608,49
MYR Ringgit Malaysia 5.775,97 5.902,25
NOK Krone Na Uy 2.304,82 2.402,8
RUB Rúp Nga 252,32 279,34
SAR Rian Ả-Rập-Xê-Út 6.532,08 6.793,58
SEK Krona Thụy Điển 2.378,7 2.479,83
SGD Đô la Singapore 18.565,51 18.753,04 19.355,67
THB Baht Thái Lan 655,99 728,87 756,83
USD Đô la Mỹ 24.380 24.410 24.750
Cập nhật: 03:49:45 - 20/09/2024 (6 phút trước)

Nguồn: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank

Tỷ giá Đô la Mỹ (USD) mới nhất hôm nay

Cập nhật: 03:44:34 - 20/09/2024

1 USD = 24.588,8 VND

Bảng tỷ giá Đô la Mỹ (USD) tại 40+ ngân hàng

Giá trị màu xanh tương ứng với giá cao nhất trong cột.
Giá trị màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ABBank 24.390 24.440 24.740 24.780
ACB 24.380 24.410 24.750 24.750
Agribank 24.420 24.440 24.780
Bảo Việt 24.470 24.490 24.790
BIDV 24.435 24.435 24.775
CBBank 24.430 24.460 24.830
Đông Á 24.460 24.460 24.800 24.780
Eximbank 24.430 24.460 24.810
GPBank 24.400 24.430 24.900
HDBank 24.390 24.410 24.750
Hong Leong 24.955 24.975 25.315
HSBC 24.529 24.529 24.751 24.751
Indovina 24.400 24.450 24.770
Kiên Long 24.450 24.480 24.820
Liên Việt 24.210 24.230 25.030
MSB 24.324 24.389 24.738 24.758
MB 24.365 24.395 24.750 24.830
Nam Á 24.325 24.375 24.750
NCB 24.240 24.440 24.770 24.820
OCB 24.440 24.490 24.850 24.830
OceanBank 24.210 24.230 25.030
PGBank 24.430 24.480 24.810
PublicBank 24.405 24.440 24.780 24.780
PVcomBank 24.460 24.450 24.800 24.800
Sacombank 24.410 24.410 24.770 24.770
Saigonbank 24.430 24.460 25.250
SCB 24.410 24.450 24.830 24.830
SeABank 24.425 24.425 24.765 24.765
SHB 24.460 24.810
Techcombank 24.368 24.400 24.750
TPB 24.440 24.445 24.890
UOB 24.410 24.460 24.860
VIB 24.440 24.500 24.860 24.840
VietABank 24.340 24.390 24.710
VietBank 24.440 24.470 24.820
VietCapitalBank 24.460 24.480 24.820
Vietcombank 24.380 24.410 24.750
VietinBank 24.470 24.795
VPBank 24.370 24.390 24.760
VRB 24.410 24.420 24.800
Cập nhật: 03:44:34 - 20/09/2024 (11 phút trước)

Tóm tắt tình hình tỷ giá Đô la Mỹ (USD) hôm nay

Cập nhật: 03:44:34 - 20/09/2024

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá USD tại 40+ ngân hàng ở trên, THITRUONGTUONGLAI.COM xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:

Ngân hàng mua Đô la Mỹ (USD)

  • Ngân hàng OceanBank đang mua tiền mặt Đô la Mỹ với giá thấp nhất là: 1 USD = 24.210 VND
  • Ngân hàng OceanBank đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ với giá thấp nhất là: 1 USD = 24.230 VND
  • Ngân hàng Hong Leong đang mua tiền mặt Đô la Mỹ với giá cao nhất là: 1 USD = 24.955 VND
  • Ngân hàng Hong Leong đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ với giá cao nhất là: 1 USD = 24.975 VND

Ngân hàng bán Đô la Mỹ (USD)

  • Ngân hàng VietABank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ với giá thấp nhất là: 1 USD = 24.710 VND
  • Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ với giá thấp nhất là: 1 USD = 24.750 VND
  • Ngân hàng Hong Leong đang bán tiền mặt Đô la Mỹ với giá cao nhất là: 1 USD = 25.315 VND
  • Ngân hàng VIB đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ với giá cao nhất là: 1 USD = 24.840 VND
GIÁ VÀNG THẾ GIỚI
$2,578.48 +2,578.48 +0%
2 ngày trước
GIÁ DẦU THÔ THẾ GIỚI
Brent $73.65 -0.05 -0.07%
WTI $69.45 -0.07 -0.1%
43 phút trước

TỶ GIÁ VIETCOMBANK

Ngoại tệ Mua Bán
EUR 26.751,8 28.220,11
GBP 31.793,21 33.146,35
JPY 166,03 175,7
KRW 16,03 19,33
USD 24.380 24.750
6 phút trước
GIÁ BÁN LẺ XĂNG DẦU
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
Dầu hỏa 2-K 17.550 17.900
DO 0,001S-V 17.470 17.810
DO 0,05S-II 17.040 17.380
Xăng E5 RON 92-II 18.940 19.310
Xăng RON 95-III 19.760 20.150
Xăng RON 95-V 20.300 20.700
40 phút trước