Vàng tây Mi Hồng là một trong những sản phẩm chất lượng đến từ công ty TNHH Vàng Mi Hồng. Giá vàng tây Mi Hồng luôn hợp lý, chiều lòng nhiều tầng lớp khách hàng khác nhau.
Vàng tây là hợp kim của vàng nguyên chất cùng một số kim loại màu khác. Nó có tên gọi là vàng tây là do vàng này du nhập từ nước ngoài về Việt Nam. Tùy vào hàm lượng vàng có trong hợp kim mà có tên gọi khác nhau như vàng 10K (41.67% vàng nguyên chất), vàng 14K (58.33% vàng nguyên chất), vàng 18K (75% vàng nguyên chất)…
Vàng tây có màu sắc đa dạng, cứng hơn vàng miếng nên thường được sử dụng để chế tác thành trang sức.
Nội dung chính
Giá vàng tây Mi Hồng bao nhiêu?
Theo cập nhật từ sàn giao dịch hôm nay, giá vàng tây Mi Hồng được biểu hiện như sau.
-
Giá vàng SJC Việt Nam
-
Giá vàng DOJI Việt Nam
-
Giá vàng PNJ Việt Nam
Khu vực | Loại | Mua vào | Bán ra | Thời gian cập nhật |
---|---|---|---|---|
TP.HCM | Bóng đổi 9999 | 46.000 | 27/02/2020 14:32:12 | |
PNJ | 45.400 | 46.600 | 27/02/2020 14:32:12 | |
SJC | 45.700 | 46.700 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Hà Nội | PNJ | 45.400 | 46.600 | 27/02/2020 14:32:12 |
SJC | 45.700 | 46.700 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Đà Nẵng | PNJ | 45.400 | 46.600 | 27/02/2020 14:32:12 |
SJC | 45.700 | 46.700 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Cần Thơ | PNJ | 45.400 | 46.600 | 27/02/2020 14:32:12 |
SJC | 45.700 | 46.700 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 45.400 | 46.600 | 27/02/2020 14:32:12 |
Nữ trang 24K | 45.400 | 46.200 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Nữ trang 18K | 33.400 | 34.800 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Nữ trang 14K | 25.780 | 27.180 | 27/02/2020 14:32:12 | |
Nữ trang 10K | 17.970 | 19.370 | 27/02/2020 14:32:12 |
-
Giá vàng Phú Quý Việt Nam
-
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu
-
Giá vàng Kitco hôm nay
-
Bảng giá vàng Mi Hồng mới nhất
-
Công ty TNHH Vàng Ngọc Thẫm
-
Vàng bạc đá quý Sinh Diễn
-
Các cửa hàng / tiệm vàng khác
Kim Định, Kim Chung, Ngọc Hải, Kim Tín, Phú Hào, Giao Thủy, Mỹ Ngọc, Phước Thanh Thịnh, Mão Thiệt, Duy Mong, Kim Hoàng, Kim Thành Huy, Kim Túc, Quý Tùng, Mỹ Hạnh, Quốc Bảo, Phúc Thành, Ánh Sáng, Kim Thành, Kim Hương, Kim Liên, Rồng Phụng, Rồng Vàng, Đại Phát Vượng, Kim Khánh, Đặng Khá, Kim Hoa, Kim Hoàn, Kim Quy, Duy Hiển, Kim Yến, Lập Đức, Kim Mai, Phú Mỹ Ngọc, Phương Xuân, Duy Chiến, Lê Cương, Phú Nguyên, Mạnh Hải, Minh Thành, Kim Cúc, Kim Sen, Xuân Trường, Phước Lộc, Đức Hạnh, Quang Trung
-
Tuổi vàng, cách tính tuổi vàng và quy đổi theo karat 10k, 14k, 18k, 22k, 24k