Wiki Ngân Hàng
  • Trang chủ
  • Giá vàng
    • Giá vàng trong nước
    • Giá vàng SJC
    • Giá vàng Doji
    • Giá vàng PNJ
    • Giá vàng Phú Quý
    • Bảo Tín Minh Châu
    • Giá vàng thế giới
    • Biểu đồ giá vàng SJC
    • Biểu đồ SJC hôm nay
    • Biểu đồ SJC 1 tháng
    • Biểu đồ SJC 1 năm
  • Tỷ giá
  • Lãi suất ngân hàng
  • Ngân hàng
  • Tài chính
  • Thông tin ngân hàng
No Result
View All Result
Wiki Ngân Hàng
No Result
View All Result
Home Lãi suất ngân hàng

Tổng hợp Lãi suất tiền gửi tháng 9/2020 mới nhất

in Lãi suất ngân hàng

Đến nay tiền gửi ngân hàng luôn được xem là kênh đầu tư an toàn được nhiều người lựa chọn. Trong bài viết này sẽ thống kê mức lãi suất tiền gửi các ngân hàng tháng 9/2020 ở tất cả các ngân hàng được đánh giá là uy tín nhất hiện nay để bạn tiện theo dõi.

Nội dung chính

  • Lãi suất tiền gửi tháng 9/2020 ngân hàng Vietinbank
  • Lãi suất tiền gửi tháng 9/2020 ngân hàng Vietcombank
  • Lãi suất tiền gửi tháng 9/2020 ngân hàng Bắc Á
  • Lãi suất tiền gửi tháng 9/2020 ngân hàng Agribank
  • Lãi suất tiền gửi tháng 9/2020 ngân hàng BIDV
  • Lãi suất tiền gửi tháng 9/2020 ngân hàng Bảo Việt
    • Related posts
    • THỰC HƯ: Vay Tiền Nhanh Không Thế Chấp Online Có Thật Không?
    • Lãi suất ngân hàng – Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
    • Lãi suất tiền gửi giao dịch tại quầy như sau:

Lãi suất tiền gửi tháng 9/2020 ngân hàng Vietinbank

  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 tháng tại Vietinbank: 3.50%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng tại Vietinbank: 3.80%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 tháng tại Vietinbank: 4.40%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng tại Vietinbank: 6%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 24 tháng tại Vietinbank: 6%/năm.

Lãi suất tiền gửi tháng 9/2020 ngân hàng Vietcombank

  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 tháng tại Vietcombank: 3.50%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng tại Vietcombank: 3.80%/năm
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 tháng tại Vietcombank: 4.40%/năm
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 9 tháng tại Vietcombank: 4.50%/năm
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng tại Vietcombank: 6%/năm
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 24 tháng tại Vietcombank: 6.10%/năm

Lãi suất tiền gửi tháng 9/2020 ngân hàng Bắc Á

  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1-5 tháng tại Bắc Á: 4.1%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 tháng tại Bắc Á: 6.6%/năm
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 9 tháng tại Bắc Á: 6.7%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng tại Bắc Á: 7%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 18 tháng tại Bắc Á: 7.10%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 24 tháng tại Bắc Á: 7.10%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 36 tháng tại Bắc Á: 7.10%/năm.

Lãi suất tiền gửi tháng 9/2020 ngân hàng Agribank

  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 tháng tại Agribank: 3.50 %/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng tại Agribank: 3.80%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 tháng tại Agribank: 4.40%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 9 tháng tại Agribank: 4.50%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng tại Agribank: 6.00%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 18 tháng tại Agribank: 6.00%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 24 tháng tại Agribank: 6.00%/năm.

Lãi suất tiền gửi tháng 9/2020 ngân hàng BIDV

  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 tháng tại BIDV: 4.30 %/năm
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng tại BIDV: 4.80 %/năm
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 tháng tại BIDV: 5.30 %/năm
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 9 tháng tại BIDV: 5.30 %/năm
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng tại BIDV: 6.80 %/năm
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 24 tháng tại BIDV: 6.80 %/năm
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 36 tháng tại BIDV: 6.80 %/năm

Lãi suất tiền gửi tháng 9/2020 ngân hàng Bảo Việt

So với gửi tiền tại quầy giao dịch, hình thức gửi tiền trực tuyến tại ngân hàng Bảo Việt nhỉnh hơn một chút, cụ thể;

Related posts

Vay tiền nhanh không thế chấp online

THỰC HƯ: Vay Tiền Nhanh Không Thế Chấp Online Có Thật Không?

Lãi suất ngân hàng – Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam

Lãi suất tiền gửi giao dịch tại quầy như sau:

  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 tháng tại Bảo Việt: 3.70%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng tại Bảo Việt: 3.95%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 tháng tại Bảo Việt: 6.32%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 9 tháng tại Bảo Việt: 6.35%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng tại Bảo Việt: 7.42%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 18 tháng tại Bảo Việt: 7.05%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 24 tháng tại Bảo Việt: 7.05%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 36 tháng tại Bảo Việt: 7.05%/năm.

Lãi suất tiền gửi trực tuyến ngân hàng Bảo Việt

  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 tháng tại Bảo Việt: 3.95%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng tại Bảo Việt: 3.95%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 tháng tại Bảo Việt: 6.52%/năm
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 9 tháng tại Bảo Việt: 6.55%/năm
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng tại Bảo Việt: 7.45%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 13 tháng tại Bảo Việt: 7.48%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 18 tháng tại Bảo Việt: 7.20%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 24 tháng tại Bảo Việt: 7.20%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 36 tháng tại Bảo Việt: 7.20%/năm.

Lãi suất tháng 9/2020 tại Đông Á Bank

  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 tháng tại Đông Á: 4.25%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng tại Đông Á: 4.25%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 tháng tại Đông Á: 6.80%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 9 tháng tại Đông Á: 7.20%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng tại Đông Á: 7.40%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 18 tháng tại Đông Á: 7.60%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 24 tháng tại Đông Á: 7.60%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 36 tháng tại Đông Á: 7.60%/năm.

Lãi suất tháng 9/2020 ngân hàng SCB Bank

Tương tự như ngân hàng Bảo Việt, so với gửi tiền tại quầy giao dịch, hình thức gửi tiền trực tuyến có phần được ưu ái hơn, cụ thể:

Lãi suất tháng 9/2020 tiền gửi tại quầy SCB Bank

  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 tháng tại SCB: 3.95%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng tại SCB: 3.95%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 tháng tại SCB: 6.40%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 9 tháng tại SCB: 6.40%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng tại SCB 7.5%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 18 tháng tại SCB : 7.20%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 24 tháng tại SCB: 7.05%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 36 tháng tại SCB: 7.05%/năm

Ngân hàng SCB đang đứng đầu top ngân hàng có mức lãi suất tiền gửi tháng 9 cao nhất

Lãi suất tháng 9/2020 tiền gửi trực tuyến SCB Bank

  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 tháng tại SCB: 4.25%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng tại SCB: 4.25%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 tháng tại SCB: 7.30%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 9 tháng tại SCB: 7.45%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng tại SCB 7.75%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 18 tháng tại SCB : 7.85%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 24 tháng tại SCB: 7.85%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 36 tháng tại SCB: 7.85%/năm.

Lãi suất tháng 9/2020 tại Nam Á Bank

Trong khi gửi tại quầy lãi suất cao nhất chỉ được 7.2%/năm thì gửi trực tuyến lại được mức 7.7%/năm, cụ thể

Lãi suất tháng 9 tiền gửi tại quầy ngân hàng Nam Á

  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 tháng tại Nam Á Bank: 3.95%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng tại Nam Á Bank: 3.95%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 tháng tại Nam Á Bank: 6.30%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 9 tháng tại Nam Á Bank: 6.40%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng tại Nam Á Bank: 7.10%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 18 tháng tại Nam Á Bank: 7.20%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 36 tháng tại Nam Á Bank: 7.20%/năm.

Lãi suất tháng 9 tiền gửi trực tuyến tại Nam Á Bank

  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1-5 tháng tại Nam Á Bank: 4.15%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6-7 tháng tại Nam Á Bank: 7.20%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 8-11 tháng tại Nam Á Bank: 7.4%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12-14 tháng tại Nam Á Bank: 7.6%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 15-18 tháng tại Nam Á Bank: 7.7%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 24 tháng tại Nam Á Bank: 7.7%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 36 tháng tại Nam Á Bank: 7.7%/năm.

Lãi suất tháng 9/2020 tại MaritimeBank

Lãi suất tháng 9/2020 tiền gửi tại quầy ngân hàng MaritimeBank

  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1-5 tháng tại MaritimeBank: 3.80%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 tháng tại MaritimeBank: 5.40%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 9 tháng tại MaritimeBank: 5.40%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng tại MaritimeBank: 5.90%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 18 tháng tại MaritimeBank: 5.90%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 24 tháng tại MaritimeBank: 5.90%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 36 tháng tại MaritimeBank: 5.90%/năm.

Lãi suất tháng 9/2020 tiền gửi trực tuyến tại MaritimeBank

  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1-5 tháng tại MaritimeBank: 4.10%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 tháng tại MaritimeBank: 5.70%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 9 tháng tại MaritimeBank: 5.70%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng tại MaritimeBank: 6.20%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 18 tháng tại MaritimeBank: 6.20%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 24 tháng tại MaritimeBank: 6.20%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 36 tháng tại MaritimeBank: 6.40%/năm.

Lãi suất tháng 9/2020 tại ngân hàng MB Bank

  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 tháng tại MB Bank: 3.60%/năm
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng tại MB Bank: 3.85%/năm
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 tháng tại MB Bank: 5.90%/năm
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng tại MB Bank: 7.20%/năm
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 24 tháng tại MB Bank: 7.40%/năm

Lãi suất tháng 9/2020 tại ngân hàng OCB

  • Lãi suất tiền gửi kỳhạn 1 tháng tại OCB: 4.25%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng tại OCB: 4.24%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 tháng tại OCB: 6.05%/năm..
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng tại OCB: 7.05%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 24 tháng tại OCB: 7.30%/năm.

Lãi suất tiền gửi tháng 9/2020 tại ngân hàng VIB

  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 tháng tại ngân hàng VIB: 3.95%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 tháng tại ngân hàng VIB: 6.1%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 9 tháng tại ngân hàng VIB: 6.20%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 18 tháng tại ngân hàng VIB: 6.60%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 24 tháng tại ngân hàng VIB: 6.90%/năm.
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 36 tháng tại ngân hàng VIB: 6.90%/năm.

Lãi suất tiền gửi tháng 9/2020 ngân hàng PVCombank

  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 tháng tại ngân hàng PVCombank: 3.95%/năm
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng tại ngân hàng PVCombank: 3.95%/năm
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 tháng tại ngân hàng PVCombank: 6.40%/năm
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng tại ngân hàng PVCombank: 7.99%/năm
  • Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 24 tháng tại ngân hàng PVCombank: 7.29%/năm

Lãi suất tiền gửi ngân hàng nào có lợi nhất tháng 9/2020?

Như đã thống kê cụ thể ở trên, tuỳ vào mức kỳ hạn mà mỗi ngân hàng sẽ có các mức lãi suất tiền gửi ưu đãi khác nhau. Nếu bạn xác định có tiền nhàn rỗi trong khoảng 12 tháng thì lựa chọn gửi tiết kiệm tại ngân hàng PVCombank là tốt nhất vì có lãi suất ưu đãi lên đến 7.99%/năm.

Nếu chỉ gửi ngắn hạn trong vòng 1 tháng thì ngân hàng BIDV là lựa chọn tốt nhất với lãi suất ưu đãi 4.30%/năm. Tương tự như vậy, bạn nên xác định thời gian sẽ gửi tiền rồi hãy quan sát lựa chọn ngân hàng có lãi suất tiền gửi tháng 9/2020 cao nhất.

Như vậy, tất cả các thông tin về lãi suất tiền gửi tháng 9/2020 của 15 ngân hàng đã được nêu rõ. Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn có thêm thông tin nên lựa chọn ngân hàng nào để có mức lãi suất ưu đãi nhất.

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

RECOMMENDED NEWS

Giá USD tại Úc hôm nay như thế nào?

Sự bùng nổ mạnh mẽ nhu cầu giao dịch Euro tại chợ đen dịp cuối năm, tỷ giá Euro chợ đen tại Hồ Chí Minh biến động ra sao?

Tỷ giá ngân hàng Agribank hôm nay

Tin tỷ giá ngoại tệ tại SCB hôm nay

FOLLOW US

  • 111 Followers
  • 71.9k Followers

BROWSE BY CATEGORIES

  • Chưa được phân loại
  • Giá vàng
  • Lãi suất ngân hàng
  • Ngân hàng
  • Tài chính
  • Thông tin ngân hàng
  • Tỷ giá

BROWSE BY TOPICS

Bảng giá vàng Mi Hồng Giá vàng 610 Mi Hồng Giá vàng Kim Thành Huy giá vàng Kim Thành Huy Nghệ An Giá vàng Kim Thành Huy tp Vinh Giá vàng Kim Thành Huy Vinh giá vàng Kim Thành Hảo Giá vàng Kim Thành Nhân Giá vàng Kim Thành Thảo giá vàng kim tín 2 cần thơ Giá vàng Kim Tín bán ra hôm nay giá vàng kim tín tại cao bằng Giá vàng Kim Định hôm nay Giá vàng miếng Phượng Hoàng PNJ giá vàng mua vào Bảo Tín Minh Châu giá vàng mỹ hoa giá vàng mỹ hạnh hà đông giá vàng mỹ linh diêu trì giá vàng mỹ ngọc hôm nay giá vàng mỹ tho Giá vàng tây Mi Hồng lãi suất ngân hàng So sánh lãi suất ngân hàng thủ tục ngân hàng thủ tục ngân hàng bảo lãnh thủ tục vay ngân hàng thủ tục vay ngân hàng agribank thủ tục vay ngân hàng BIDV thủ tục vay ngân hàng mua nhà thủ tục vay ngân hàng Vietcombank thủ tục vay thế chấp ngân hàng ACB thủ tục vay thế chấp ngân hàng Vietcombank thủ tục vay tiêu dùng ngân hàng Vietcombank thủ tục vay tiền ngân hàng ACB thủ tục vay tiền tại ngân hàng Vietcombank thủ tục vay trả góp ngân hàng Vietcombank thủ tục vay tín chấp ngân hàng ACB thủ tục vay tín chấp ngân hàng Vietcombank Thủ tục vay vốn của ngân hàng Vietcombank thủ tục vay vốn ngân hàng Vietinbank thủ tục vay vốn thế chấp ngân hàng vietcombank thủ tục vay vốn tại ngân hàng ACB thủ tục vay vốn tại ngân hàng vietinbank tỷ giá euro tại hồ chí minh tỷ giá usd tại agribank

GIÁ VÀNG TỔNG HỢP

Loại vàng Mua Bán
SJC 1L, 10L 68,950,000 69,850,000
SJC 5c 68,950,000 69,870,000
SJC 2c, 1C, 5 phân 68,950,000 69,880,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 54,300,000 55,200,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ 54,300,000 55,300,000
Nữ Trang 99.99% 54,000,000 54,800,000
Nữ Trang 99% 52,957,000 54,257,000
Nữ Trang 68% 35,418,000 37,418,000
Nữ Trang 41.7% 21,004,000 23,004,000

08:37:03 23/05/2022

Giá vàng Doji – Hà Nội

Loại
Mua vào
Bán ra
SJC HN lẻ68906960
SJC HN buôn68906960
AVPL68906960
Hưng Thịnh Vượng54155490
Nguyên liệu 99.9954005420
Nguyên liệu 99.953955415
Nữ trang 99.9953705470
Nữ trang 99.953605460
Nữ trang 9952905425
Nữ trang 18k42034403
Nữ trang 16k35953895
Nữ trang 14k31913391
Nữ trang 10k21542354
Quy đổi (nghìn/lượng)--
USD/VND (Liên NH)--

08:35:03 23/05/2022

Wiki Ngân Hàng

Wikinganhang.com cập nhật nhanh nhất giá vàng, tỷ giá ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ, lãi suất ngân hàng, tỷ giá tiền điện tử, giá xăng dầu trong nước và quốc tế.
Đội ngũ chúng tôi cập nhật liên tục, không ngừng nghỉ. Đem đến cho bạn những thông tin nhanh chóng, tức thời.

BÀI VIẾT MỚI

  • Giá vàng hôm nay 12/11 là bao nhiêu?
  • Top 6 Sàn Giao Dịch Tiền Ảo Uy Tín Tại Việt Nam Và Thế Giới
  • Binance Là Gì? Tại Sao Nên Dùng Binance Để Giao Dịch Tiền Ảo?

CHUYÊN MỤC

  • Chưa được phân loại
  • Giá vàng
  • Lãi suất ngân hàng
  • Ngân hàng
  • Tài chính
  • Thông tin ngân hàng
  • Tỷ giá

LIÊN KẾT

  • bitcoin new
  • Vay tiền online

© 2020 WIKI NGÂN HÀNG - Tổng hợp thông tin ngân hàng Việt.

No Result
View All Result
  • Home

© 2020 WIKI NGÂN HÀNG - Tổng hợp thông tin ngân hàng Việt.