Deprecated: Implicit conversion from float 3082.46 to int loses precision in /home/wikinganhang/public_html/wp-content/plugins/finance-market-pro/app/Extend/Components/Shortcodes/fmp_price_table.php on line 0
Deprecated: Implicit conversion from float 3074.16 to int loses precision in /home/wikinganhang/public_html/wp-content/plugins/finance-market-pro/app/Extend/Components/Shortcodes/fmp_price_table.php on line 0
Deprecated: Implicit conversion from float 3105.21 to int loses precision in /home/wikinganhang/public_html/wp-content/plugins/finance-market-pro/app/Extend/Components/Shortcodes/fmp_price_table.php on line 0
Cập nhật: 03:33:19 - 20/09/2024 (8 phút trước)
Chuyển đổi Đô la Hồng Kông (HKD) và Việt Nam Đồng (VND)
Tỷ giá Đô la Hồng Kông (HKD) mới nhất hôm nay là: 1 HKD = 3.131,41 VND .
Tỷ giá trung bình HKD được tính từ dữ liệu của 31+ ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Đô la Hồng Kông (HKD).
1 HKD = 3.131,41 VND
Tỷ giá Trung bình: 1 HKD = 3.131,41 VND , 03:33:19 - 20/09/2024
(*) Các ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, BIDV, Đông Á, Eximbank, HDBank, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MSB, MB, Nam Á, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietABank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VRB.
- Xem thêm: Bảng so sánh tỷ giá HKD ở bên dưới ↓
- Xem thêm: Tóm tắt tình hình tỷ giá HKD hôm nay ở bên dưới ↓
Bảng tỷ giá Đô la Hồng Kông (HKD) tại 31+ ngân hàng
Giá trị màu xanh tương ứng với giá cao nhất trong cột.
Giá trị màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ABBank | 3.005 | 3.311 | |||||||
ACB | 3.229 | ||||||||
Agribank | 3.093 | 3.105 | 3.210 | ||||||
BIDV | 3.104 | 3.111 | 3.205 | ||||||
Đông Á | 2.900 | 3.220 | |||||||
Eximbank | 2.500 | 3.117 | 3.221 | ||||||
HDBank | 3.100 | 3.207 | |||||||
HSBC | 3.082,46 | 3.111 | 3.212 | 3.212 | |||||
Indovina | 3.089 | 3.231 | |||||||
Kiên Long | 3.079 | 3.245 | |||||||
Liên Việt | 2.994 | ||||||||
MSB | 2.994 | ||||||||
MB | 3.092 | 3.169 | 3.329 | 3.349 | |||||
Nam Á | 3.081 | 3.091 | 3.237 | 3.237 | |||||
OceanBank | 2.994 | ||||||||
PGBank | 3.052 | 3.052 | 3.259 | ||||||
PublicBank | 2.994 | ||||||||
PVcomBank | 3.111 | 3.226 | |||||||
Sacombank | 3.075 | 3.106 | 3.212 | 3.212 | |||||
Saigonbank | 3.111 | 3.080 | 3.201 | 3.201 | |||||
SeABank | 3.155 | 3.275 | |||||||
SHB | 3.116 | ||||||||
Techcombank | 2.673 | 2.973 | 3.343 | 3.333 | |||||
TPB | 3.099 | 3.129 | 3.199 | ||||||
UOB | 3.021 | 3.225 | |||||||
VIB | 3.200 | ||||||||
VietABank | 3.064 | 3.096 | 3.229 | ||||||
VietCapitalBank | 3.094 | 3.303 | |||||||
Vietcombank | 2.980 | 3.050 | 3.274 | ||||||
VietinBank | 3.081 | 3.112 | 3.220 | ||||||
VRB | 3.074,16 | 3.105,21 | 3.205 | ||||||
Cập nhật: 03:33:19 - 20/09/2024 (8 phút trước) |
Tóm tắt tình hình tỷ giá Đô la Hồng Kông (HKD) hôm nay
Cập nhật: 03:33:19 - 20/09/2024
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá HKD tại 31+ ngân hàng ở trên, THITRUONGTUONGLAI.COM xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua Đô la Hồng Kông (HKD)
- Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt Đô la Hồng Kông với giá thấp nhất là: 1 HKD = 2.500 VND
- Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản Đô la Hồng Kông với giá thấp nhất là: 1 HKD = 2.900 VND
- Ngân hàng Saigonbank đang mua tiền mặt Đô la Hồng Kông với giá cao nhất là: 1 HKD = 3.111 VND
- Ngân hàng MB đang mua chuyển khoản Đô la Hồng Kông với giá cao nhất là: 1 HKD = 3.169 VND
Ngân hàng bán Đô la Hồng Kông (HKD)
- Ngân hàng TPB đang bán tiền mặt Đô la Hồng Kông với giá thấp nhất là: 1 HKD = 3.199 VND
- Ngân hàng Saigonbank đang bán chuyển khoản Đô la Hồng Kông với giá thấp nhất là: 1 HKD = 3.201 VND
- Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Đô la Hồng Kông với giá cao nhất là: 1 HKD = 3.343 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Đô la Hồng Kông với giá cao nhất là: 1 HKD = 3.349 VND