Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called incorrectly. Translation loading for the wp-expand-tabs-free domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the init action or later. Please see Debugging in WordPress for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /home/wikinganhang/public_html/wp-includes/functions.php on line 6114

Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called incorrectly. Translation loading for the wordpress-seo domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the init action or later. Please see Debugging in WordPress for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /home/wikinganhang/public_html/wp-includes/functions.php on line 6114
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng MSB Bank mới nhất ngày 21/11/2024

Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng MSB Bank mới nhất ngày 21/11/2024

Cập nhật: 09:26:18 - 16/11/2024 (5 ngày trước)

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng MSB Bank được cập nhật mới nhất vào lúc: 09:26:18 - 16/11/2024 (5 ngày trước).

Đơn vị: đồng

Ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
AUD Đô la Úc 16.155 16.155 16.771 16.771
CAD Đô la Canada 17.798 17.798 18.410 18.410
CHF Franc Thụy Sĩ 28.273 28.273 28.972 28.967
CNY Nhân dân tệ 3.433 3.433 3.587 3.587
CZK Koruna Séc 1.049 1.138
DKK Krone Đan Mạch 3.549 3.819
EUR Euro 26.339 26.339 27.459 27.559
GBP Bảng Anh 31.764 31.764 32.637 32.707
HKD Đô la Hồng Kông 3.193 3.270 3.430 3.450
JPY Yên Nhật 158,76 158,76 166,85 166,85
KRW Won Hàn Quốc 16,35 17,09 19,46 19,46
MYR Ringgit Malaysia 5.426 5.656 5.954 5.954
NOK Krone Na Uy 2.256 2.415
NZD Đô la New Zealand 14.624 14.683 15.247 15.247
SEK Krona Thụy Điển 2.308 2.477
SGD Đô la Singapore 18.598 18.598 19.269 19.269
THB Baht Thái Lan 699 717 759 743
TWD Đài Tệ 744 734 848 848
USD Đô la Mỹ 25.157 25.202 25.512 25.512
Cập nhật: 09:26:18 - 16/11/2024 (5 ngày trước)

Nguồn: Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam – MSB Bank



Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam – MSB Bank

Thông tin

  • Tên quốc tế: Vietnam Maritime Commercial Stock Bank.
  • Trụ sở chính: Số 54A Nguyễn Chí Thanh, P. Láng Thượng, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội.
  • Số điện thoại: (024)37718989
  • Số Fax: (024)39410944
  • Hotline: (024)39445566 – 1800599999
  • Website: https://www.msb.com.vn/
  • Email: CSKHCaNhan@msb.com.vn – CSKHDoanhNghiep@msb.com.vn
  • Swift Code: MCOBVNVXXXX

Giới thiệu

Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Maritime Bank) được thành lập ngày 12/7/1991 tại thành phố cảng Hải Phòng. Năm 2005, Ngân hàng chính thức chuyển Trụ sở chính về Hà Nội, mở ra một giai đoạn phát triển mới với phạm vi hoạt động được mở rộng đáng kể. Sau 27 năm không ngừng phát triển, đến nay Maritime Bank đã vươn lên vị thế là một trong 5 ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất Việt Nam, sau khi chính thức sáp nhập với Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông vào ngày 12/8/2015, với tổng tài sản 104.311 tỷ đồng. VNĐ, vốn điều lệ 11.750 tỷ đồng, mạng lưới gần 300 chi nhánh, phòng giao dịch và gần 500 máy ATM trên toàn quốc.

Tầm nhìn và Chiến lược

Với tầm nhìn trở thành Ngân hàng TMCP tốt nhất Việt Nam, Maritime Bank đã xác định sứ mệnh quan trọng của mình là xây dựng một ngân hàng tốt đến mức ai cũng muốn gia nhập và không ai muốn rời bỏ.

Dựa trên 3 thế mạnh cơ bản: tiềm lực tài chính vững mạnh, mạng lưới chi nhánh phòng giao dịch rộng khắp và đội ngũ nhân viên thân thiện, gắn bó, chiến lược cơ bản của chúng tôi là tiếp tục tối đa hóa lợi nhuận. lợi thế cạnh tranh sẵn có nhằm mang lại những trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng, cổ đông, nhà cung cấp, cộng đồng và nhân viên của Ngân hàng trong mọi việc chúng tôi làm.

Với tầm nhìn và chiến lược nền tảng được xác định rõ ràng, Ngân hàng chúng tôi đã và đang tập trung triển khai các Giá trị cốt lõi trong từng hoạt động. Đây được coi là hành động quan trọng trên lộ trình xây dựng văn hóa doanh nghiệp chuyên nghiệp, thân thiện, minh bạch và hiệu quả cao tại Maritime Bank, tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển nhanh và bền vững trong tương lai. năm sắp tới.

Nền tảng vững chắc, bước đi vững chắc cho sự phát triển trong tương lai

Maritime Bank hướng tới xây dựng một ngân hàng giao dịch thuận tiện – tin cậy – thân thiện, được khách hàng ưu tiên bởi lợi ích vượt trội từ việc cung cấp các sản phẩm dịch vụ tài chính đa dạng được thiết kế phù hợp, đáp ứng nhu cầu của từng phân khúc, từ khách hàng cá nhân ở thành thị đến nông thôn, từ nhỏ lẻ. và khách hàng doanh nghiệp vừa cho đến khách hàng doanh nghiệp lớn và tổ chức tài chính.

Ngân hàng chúng tôi đã và đang liên tục đầu tư nâng cấp nền tảng công nghệ hiện đại, nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ dựa trên sự thấu hiểu nhu cầu khách hàng; Tập trung đầu tư phát triển đội ngũ, xây dựng môi trường làm việc chuyên nghiệp, hiệu suất cao và đặc biệt, chú trọng xây dựng mô hình quản trị ngân hàng và quản lý rủi ro theo chuẩn mực quốc tế, đảm bảo phát triển an toàn và bền vững.

Hiện nay, với mạng lưới gần 300 chi nhánh, phòng giao dịch và gần 500 máy ATM trên toàn quốc, Maritime Bank đang cung cấp đầy đủ, đa dạng các sản phẩm, dịch vụ tài chính ngân hàng với nhiều lợi ích vượt trội, nhận được sự tin tưởng của hơn 1,3 triệu khách hàng cá nhân, 30.000 khách hàng. khách hàng doanh nghiệp và tổ chức tài chính.

Chúng tôi tin rằng, với thế mạnh nền tảng vững chắc, định hướng chiến lược rõ ràng, sự dẫn dắt của đội ngũ lãnh đạo trong và ngoài nước giàu kinh nghiệm, nhiệt tình cùng đội ngũ nhân viên trẻ, năng động và chuyên nghiệp, chúng tôi sẽ triển khai xuất sắc từng hoạt động nhằm mang lại trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng. và các đối tác, hướng tới trở thành Ngân hàng TMCP tốt nhất Việt Nam trong tương lai.

Xem thêm tại: https://msb.com.vn

GIÁ VÀNG THẾ GIỚI

$2 +2 +0%
2 tháng trước

GIÁ DẦU THÔ THẾ GIỚI

Brent $72.56 +0.28 +0.39%
WTI $69.33 +0.15 +0.22%
5 ngày trước

TỶ GIÁ VIETCOMBANK

Ngoại tệ Mua Bán
EUR 26.070,92 27.500,42
GBP 31.340,05 32.672,19
JPY 156,74 165,85
KRW 15,62 18,84
USD 25.160 25.512
5 ngày trước

GIÁ BÁN LẺ XĂNG DẦU

Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
Dầu hỏa 2-K 18.980 19.350
DO 0,001S-V 18.820 19.190
DO 0,05S-II 18.570 18.940
Xăng E5 RON 92-II 19.450 19.830
Xăng RON 95-III 20.600 21.010
Xăng RON 95-V 21.160 21.580
5 ngày trước