Deprecated: Implicit conversion from float 26070.92 to int loses precision in /home/wikinganhang/public_html/wp-content/plugins/finance-market-pro/app/Extend/Components/Shortcodes/fmp_price_table.php on line 0
Deprecated: Implicit conversion from float 26334.26 to int loses precision in /home/wikinganhang/public_html/wp-content/plugins/finance-market-pro/app/Extend/Components/Shortcodes/fmp_price_table.php on line 0
Deprecated: Implicit conversion from float 27500.42 to int loses precision in /home/wikinganhang/public_html/wp-content/plugins/finance-market-pro/app/Extend/Components/Shortcodes/fmp_price_table.php on line 0
Cập nhật: 11:05:26 - 16/11/2024 (5 ngày trước)
Chuyển đổi Euro (EUR) và Việt Nam Đồng (VND)
Tỷ giá Euro (EUR) mới nhất hôm nay là: 1 EUR = 26.778,83 VND .
Tỷ giá trung bình EUR được tính từ dữ liệu của 40+ ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Euro (EUR).
1 EUR = 26.778,83 VND
Tỷ giá Trung bình: 1 EUR = 26.778,83 VND , 11:05:26 - 16/11/2024
(*) Các ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MSB, MB, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.
- Xem thêm: Bảng so sánh tỷ giá EUR ở bên dưới ↓
- Xem thêm: Tóm tắt tình hình tỷ giá EUR hôm nay ở bên dưới ↓
Bảng tỷ giá Euro (EUR) tại 40+ ngân hàng
Giá trị màu xanh tương ứng với giá cao nhất trong cột.
Giá trị màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ABBank | 26.105 | 26.210 | 27.504 | 27.540 | |||||
ACB | 26.241 | 26.347 | 27.251 | 27.251 | |||||
Agribank | 26.197 | 26.302 | 27.381 | ||||||
Bảo Việt | 26.147 | 26.426 | 27.132 | ||||||
BIDV | 26.320 | 26.362 | 27.493 | ||||||
CBBank | 26.265 | 26.371 | 27.222 | ||||||
Đông Á | 26.330 | 26.450 | 27.100 | 27.100 | |||||
Eximbank | 26.335 | 26.414 | 27.217 | ||||||
GPBank | 26.136 | 26.397 | 27.194 | ||||||
HDBank | 26.413 | 26.489 | 27.266 | ||||||
Hong Leong | 26.762 | 26.962 | 28.055 | ||||||
HSBC | 26.241 | 26.297 | 27.256 | 27.256 | |||||
Indovina | 26.156 | 26.440 | 27.292 | ||||||
Kiên Long | 26.098 | 26.198 | 27.268 | ||||||
Liên Việt | 26.563 | 26.593 | 27.451 | ||||||
MSB | 26.279 | 26.279 | 27.476 | 27.576 | |||||
MB | 26.164 | 26.234 | 27.547 | 27.547 | |||||
Nam Á | 26.252 | 26.447 | 27.198 | ||||||
NCB | 26.061 | 26.171 | 27.367 | 27.467 | |||||
OCB | 26.479 | 26.629 | 28.100 | 27.400 | |||||
OceanBank | 26.563 | 26.593 | 27.451 | ||||||
PGBank | 26.494 | 27.291 | |||||||
PublicBank | 26.066 | 26.329 | 27.377 | 27.377 | |||||
PVcomBank | 26.757 | 27.882 | |||||||
Sacombank | 26.375 | 26.475 | 27.350 | 27.305 | |||||
Saigonbank | 26.205 | 26.308 | 27.382 | ||||||
SCB | 25.960 | 26.040 | 27.520 | 27.420 | |||||
SeABank | 26.419 | 26.439 | 27.519 | 27.519 | |||||
SHB | 26.435 | 26.435 | 27.585 | ||||||
Techcombank | 26.135 | 26.392 | 27.237 | ||||||
TPB | 26.807 | 26.933 | 28.182 | ||||||
UOB | 25.915 | 26.183 | 27.332 | ||||||
VIB | 26.310 | 26.410 | 27.472 | 27.372 | |||||
VietABank | 26.368 | 26.518 | 27.216 | ||||||
VietBank | 26.262 | 26.341 | 27.103 | ||||||
VietCapitalBank | 26.076 | 26.339 | 27.505 | ||||||
Vietcombank | 26.070,92 | 26.334,26 | 27.500,42 | ||||||
VietinBank | 26.341 | 27.526 | |||||||
VPBank | 26.188 | 26.238 | 27.347 | ||||||
VRB | 26.250 | 26.292 | 27.412 | ||||||
Cập nhật: 11:05:26 - 16/11/2024 (5 ngày trước) |
Tóm tắt tình hình tỷ giá Euro (EUR) hôm nay
Cập nhật: 11:05:26 - 16/11/2024
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá EUR tại 40+ ngân hàng ở trên, THITRUONGTUONGLAI.COM xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua Euro (EUR)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Euro với giá thấp nhất là: 1 EUR = 25.915 VND
- Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản Euro với giá thấp nhất là: 1 EUR = 26.040 VND
- Ngân hàng TPB đang mua tiền mặt Euro với giá cao nhất là: 1 EUR = 26.807 VND
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản Euro với giá cao nhất là: 1 EUR = 27.526 VND
Ngân hàng bán Euro (EUR)
- Ngân hàng Đông Á đang bán tiền mặt Euro với giá thấp nhất là: 1 EUR = 27.100 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Euro với giá thấp nhất là: 1 EUR = 27.100 VND
- Ngân hàng TPB đang bán tiền mặt Euro với giá cao nhất là: 1 EUR = 28.182 VND
- Ngân hàng MSB đang bán chuyển khoản Euro với giá cao nhất là: 1 EUR = 27.576 VND