Deprecated: Implicit conversion from float 26751.8 to int loses precision in /home/wikinganhang/public_html/wp-content/plugins/finance-market-pro/app/Extend/Components/Shortcodes/fmp_price_table.php on line 0
Deprecated: Implicit conversion from float 27022.02 to int loses precision in /home/wikinganhang/public_html/wp-content/plugins/finance-market-pro/app/Extend/Components/Shortcodes/fmp_price_table.php on line 0
Deprecated: Implicit conversion from float 28220.11 to int loses precision in /home/wikinganhang/public_html/wp-content/plugins/finance-market-pro/app/Extend/Components/Shortcodes/fmp_price_table.php on line 0
Cập nhật: 04:24:45 - 20/09/2024 (15 phút trước)
Chuyển đổi Euro (EUR) và Việt Nam Đồng (VND)
Tỷ giá Euro (EUR) mới nhất hôm nay là: 1 EUR = 27.348,15 VND .
Tỷ giá trung bình EUR được tính từ dữ liệu của 40+ ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Euro (EUR).
1 EUR = 27.348,15 VND
Tỷ giá Trung bình: 1 EUR = 27.348,15 VND , 04:24:45 - 20/09/2024
(*) Các ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MSB, MB, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.
- Xem thêm: Bảng so sánh tỷ giá EUR ở bên dưới ↓
- Xem thêm: Tóm tắt tình hình tỷ giá EUR hôm nay ở bên dưới ↓
Bảng tỷ giá Euro (EUR) tại 40+ ngân hàng
Giá trị màu xanh tương ứng với giá cao nhất trong cột.
Giá trị màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ABBank | 26.748 | 26.856 | 28.057 | 28.150 | |||||
ACB | 26.926 | 27.035 | 27.977 | 27.977 | |||||
Agribank | 26.734 | 26.841 | 27.958 | ||||||
Bảo Việt | 26.647 | 26.932 | 27.644 | ||||||
BIDV | 26.934 | 26.977 | 28.158 | ||||||
CBBank | 26.802 | 26.909 | 27.790 | ||||||
Đông Á | 26.950 | 27.070 | 27.850 | 27.850 | |||||
Eximbank | 26.987 | 27.068 | 27.920 | ||||||
GPBank | 26.748 | 27.014 | 27.845 | ||||||
HDBank | 27.015 | 27.088 | 27.830 | ||||||
Hong Leong | 26.692 | 26.892 | 27.999 | ||||||
HSBC | 26.748 | 26.802 | 27.785 | 27.785 | |||||
Indovina | 26.803 | 27.093 | 27.985 | ||||||
Kiên Long | 26.682 | 26.782 | 27.852 | ||||||
Liên Việt | 26.663 | 26.763 | 28.366 | ||||||
MSB | 26.969 | 26.969 | 28.122 | 28.222 | |||||
MB | 26.821 | 26.891 | 28.216 | 28.216 | |||||
Nam Á | 26.911 | 27.106 | 27.794 | ||||||
NCB | 26.764 | 26.874 | 28.070 | 28.170 | |||||
OCB | 27.096 | 27.246 | 28.409 | 27.709 | |||||
OceanBank | 26.663 | 26.763 | 28.366 | ||||||
PGBank | 26.930 | 27.768 | |||||||
PublicBank | 26.724 | 26.994 | 28.112 | 28.112 | |||||
PVcomBank | 26.852 | 26.583 | 27.981 | 27.981 | |||||
Sacombank | 27.088 | 27.138 | 27.941 | 27.901 | |||||
Saigonbank | 26.821 | 27.000 | 28.085 | ||||||
SCB | 26.770 | 26.860 | 28.360 | 28.260 | |||||
SeABank | 26.948 | 26.998 | 28.078 | 28.078 | |||||
SHB | 26.914 | 26.914 | 27.734 | ||||||
Techcombank | 26.823 | 27.083 | 27.928 | ||||||
TPB | 27.027 | 27.012 | 28.413 | ||||||
UOB | 26.465 | 26.737 | 27.890 | ||||||
VIB | 26.975 | 27.075 | 27.964 | 27.864 | |||||
VietABank | 26.894 | 27.044 | 27.622 | ||||||
VietBank | 26.829 | 26.909 | 27.759 | ||||||
VietCapitalBank | 26.750 | 27.020 | 28.235 | ||||||
Vietcombank | 26.751,8 | 27.022,02 | 28.220,11 | ||||||
VietinBank | 26.861 | 28.046 | |||||||
VPBank | 26.838 | 26.888 | 28.001 | ||||||
VRB | 26.826 | 26.869 | 28.044 | ||||||
Cập nhật: 04:24:45 - 20/09/2024 (15 phút trước) |
Tóm tắt tình hình tỷ giá Euro (EUR) hôm nay
Cập nhật: 04:24:45 - 20/09/2024
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá EUR tại 40+ ngân hàng ở trên, THITRUONGTUONGLAI.COM xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua Euro (EUR)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Euro với giá thấp nhất là: 1 EUR = 26.465 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Euro với giá thấp nhất là: 1 EUR = 26.583 VND
- Ngân hàng OCB đang mua tiền mặt Euro với giá cao nhất là: 1 EUR = 27.096 VND
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản Euro với giá cao nhất là: 1 EUR = 28.046 VND
Ngân hàng bán Euro (EUR)
- Ngân hàng VietABank đang bán tiền mặt Euro với giá thấp nhất là: 1 EUR = 27.622 VND
- Ngân hàng Bảo Việt đang bán chuyển khoản Euro với giá thấp nhất là: 1 EUR = 27.644 VND
- Ngân hàng TPB đang bán tiền mặt Euro với giá cao nhất là: 1 EUR = 28.413 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Euro với giá cao nhất là: 1 EUR = 28.260 VND