Lãi suất gửi tiết kiệm Agribank cập nhật tháng 10/2024 mới nhất

Cập nhật: 07:33:03 - 13/10/2024 (20 phút trước)

Bảng lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng ABBank được cập nhật mới nhất vào lúc: 07:33:03 - 13/10/2024 (20 phút trước)

Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Agribank tháng 07:33:03 - 13/10/2024 dao động từ % đến 4,8% / năm.

Lãi suất Agribank kỳ hạn 1 tháng, 6 tháng1 năm lần lượt là %/năm, %/năm%/năm.

Theo bảng lãi suất, mức lãi suất cao nhất là: 4,8%/năm, áp dụng cho khoản tiền gửi dưới hình thức tiết kiệm thường lĩnh lãi cuối kỳ tại kỳ hạn: 24 tháng.

Lãi suất tiền gửi EUR dành cho khách hàng cá nhân

Kỳ hạn Cuối Kỳ
10 tháng -
11 tháng -
12 tháng -
13 tháng -
15 tháng -
18 tháng -
1 tháng -
24 tháng -
2 tháng -
3 tháng -
4 tháng -
5 tháng -
6 tháng -
7 tháng -
8 tháng -
9 tháng -
Không kỳ hạn -
Tiền gửi thanh toán -

Lãi suất tiền gửi USD dành cho khách hàng cá nhân

Kỳ hạn Cuối Kỳ
10 tháng -
11 tháng -
12 tháng -
13 tháng -
15 tháng -
18 tháng -
1 tháng -
24 tháng -
2 tháng -
3 tháng -
4 tháng -
5 tháng -
6 tháng -
7 tháng -
8 tháng -
9 tháng -
Không kỳ hạn -
Tiền gửi thanh toán -

Lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân

Kỳ hạn Cuối Kỳ
10 tháng 3,00 %
11 tháng 3,00 %
12 tháng 4,70 %
13 tháng 4,70 %
15 tháng 4,70 %
18 tháng 4,70 %
1 tháng 1,70 %
24 tháng 4,80 %
2 tháng 1,70 %
3 tháng 2,00 %
4 tháng 2,00 %
5 tháng 2,00 %
6 tháng 3,00 %
7 tháng 3,00 %
8 tháng 3,00 %
9 tháng 3,00 %
Không kỳ hạn 0,20 %
Tiền gửi thanh toán 0,20 %

Nguồn: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Agribank



Số tiền gửi (VND) VND
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (% năm) % năm
 

Tổng tiền cuối kỳ (VND)

...
Tiền gửi ...
Tiền lãi ...
Tổng tiền gốc lãi ...

GIÁ VÀNG THẾ GIỚI

$2 +2 +0%
3 tuần trước

GIÁ DẦU THÔ THẾ GIỚI

Brent $79.04 -0.36 -0.45%
WTI $74.62 -0.18 -0.24%
16 phút trước

TỶ GIÁ VIETCOMBANK

Ngoại tệ Mua Bán
EUR 26.454,57 27.906,13
GBP 31.567,01 32.910,01
JPY 161,08 170,46
KRW 15,94 19,22
USD 24.610 25.000
10 giờ trước

GIÁ BÁN LẺ XĂNG DẦU

Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
Dầu hỏa 2-K 17.650 18.000
DO 0,001S-V 17.830 18.180
DO 0,05S-II 17.400 17.740
Xăng E5 RON 92-II 18.850 19.220
Xăng RON 95-III 19.800 20.190
Xăng RON 95-V 20.340 20.740
12 phút trước