Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng BIDV Bank mới nhất ngày 08/09/2024

Cập nhật: 10:24:34 - 08/09/2024 (11 phút trước)

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng BIDV Bank được cập nhật mới nhất vào lúc: 10:24:34 - 08/09/2024 (11 phút trước).

Đơn vị: đồng

Ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt
AUD Đô la Úc 16.406 16.431 16.834
CAD Đô la Canada 18.060 18.085 18.533
CHF Franc Thụy Sĩ 28.871 28.900 29.743
CNY Nhân dân tệ 3.438 3.541
DKK Krone Đan Mạch 3.604 3.728
EUR Euro 26.882 26.925 28.125
GBP Bảng Anh 31.985 32.059 32.918
HKD Đô la Hồng Kông 3.105 3.112 3.206
JPY Yên Nhật 168,87 169,14 177,21
KRW Won Hàn Quốc 16,24 19,28
KWD Đồng Dinar 78.463 83.452
LAK Kip Lào 0,85 1,18
MYR Ringgit Malaysia 5.310,78 5.987,83
NOK Krone Na Uy 2.279 2.358
NZD Đô la New Zealand 15.035 15.128 15.562
RUB Rúp Nga
SAR Rian Ả-Rập-Xê-Út 6.447,42 6.786,04
SEK Krona Thụy Điển 2.366 2.447
SGD Đô la Singapore 18.542 18.618 19.267
THB Baht Thái Lan 674,84 708,42 757,68
TWD Đài Tệ 696,71 843,41
USD (10,20) 23.467
USD (1,2,5) 23.467
USD (50,100) 24.445 24.445 24.785
Cập nhật: 10:24:34 - 08/09/2024 (11 phút trước)

Nguồn: Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – BIDV Bank



Giới thiệu về Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – BIDV Bank

Thông tin

  • Trụ sở chính: Tháp BIDV, 35 Hàng Vôi, Hoàn Kiếm, Hà Nội
  • Số điện thoại: 84-24-22200588
  • Số Fax: 84-24-22200399
  • Hotline: 19009247
  • Website: bidv.com.vn
  • Email: info@bidv.com.vn
  • Swift Code: BIDVVNVX

Giới thiệu

Được thành lập vào ngày 26 tháng 4 năm 1957, Ngân hàng TMCP Việt Nam là ngân hàng thương mại lâu đời nhất ở Việt Nam. Với lĩnh vực kinh doanh bao gồm:

  • Ngân hàng: là ngân hàng giàu kinh nghiệm hàng đầu cung cấp đầy đủ các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng hiện đại, tiện ích.
  • Bảo hiểm: cung cấp các sản phẩm bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ được thiết kế phù hợp trong gói sản phẩm tổng thể của Ngân hàng tới khách hàng.
  • Chứng khoán: cung cấp đa dạng các dịch vụ môi giới, đầu tư, tư vấn đầu tư cùng với khả năng phát triển nhanh chóng hệ thống đại lý nhận lệnh trên toàn quốc.
  • Đầu tư tài chính: góp vốn thành lập doanh nghiệp để đầu tư các dự án, nổi bật là giữ vai trò chủ trì điều phối các dự án trọng điểm của đất nước như: Công ty Cổ phần Cho thuê Hàng không (VALC), Công ty Phát triển Đường cao tốc (BEDC), Đầu tư Sân bay Quốc tế Long Thành…

Ngân hàng có nguồn nhân lực dồi dào với hơn 24.000 cán bộ, nhân viên là những chuyên gia tư vấn tài chính được đào tạo bài bản. Nguồn nhân lực giàu kinh nghiệm đã được tích lũy và chuyển giao trong hơn nửa thế kỷ. Ngân hàng luôn mang lại lợi ích và sự tin cậy cho khách hàng.

Ngân hàng có mạng lưới ngân hàng rộng khắp. Với 180 chi nhánh, trên 798 điểm mạng, 1.822 máy ATM, 15.962 POS tại 63 tỉnh/thành phố trên toàn quốc. Mạng lưới phi ngân hàng: Bao gồm Công ty chứng khoán đầu tư (BSC), Công ty cho thuê tài chính và Công ty bảo hiểm phi nhân thọ (BIC).

Liên doanh với nước ngoài:
+ Ngân hàng Liên doanh VID-Public (đối tác Malaysia).
+ Ngân hàng Liên doanh Lào Việt (với đối tác Lào).
+ Ngân hàng Liên doanh Việt Nga – VRB (với đối tác Nga).
+ Công ty Liên doanh Tháp Eiffel (đối tác Singapore).
+ Liên doanh quản lý đầu tư Ngân hàng – Việt Nam Partners (đối tác Mỹ).
+ Liên doanh Bảo hiểm Nhân thọ Techcombank Metlife

Xem thêm tại: https://bidv.com.vn

GIÁ VÀNG THẾ GIỚI

$2 + +0%
1 tuần trước

GIÁ DẦU THÔ THẾ GIỚI

Brent $71.06 -1.63 -2.24%
WTI $67.75 -1.27 -1.84%
1 giờ trước

TỶ GIÁ VIETCOMBANK

Ngoại tệ Mua Bán
EUR 26.648,94 28.111,57
GBP 31.610,56 32.955,89
JPY 167,72 177,53
KRW 16,02 19,41
USD 24.400 24.770
5 phút trước

GIÁ BÁN LẺ XĂNG DẦU

Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
Dầu hỏa 2-K 18.720 19.090
DO 0,001S-V 18.410 18.770
DO 0,05S-II 18.090 18.450
Xăng E5 RON 92-II 19.970 20.360
Xăng RON 95-III 20.820 21.230
Xăng RON 95-V 21.400 21.820
1 giờ trước