Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Nam Á Bank mới nhất ngày 08/09/2024

Cập nhật: 10:23:24 - 08/09/2024 (18 phút trước)

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Nam Á Bank được cập nhật mới nhất vào lúc: 10:23:24 - 08/09/2024 (18 phút trước).

Đơn vị: đồng

Ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt
AUD Đô la Úc 16.023 16.208 16.689
CAD Đô la Canada 17.595 17.795 18.456
CHF Franc Thụy Sĩ 28.503 28.773 29.605
EUR Euro 26.792 26.987 27.673
GBP Bảng Anh 31.498 31.823 32.835
HKD Đô la Hồng Kông 3.053 3.053 3.259
JPY Yên Nhật 167,8 170,8 175,39
KRW Won Hàn Quốc 17,42 17,42 19,33
SGD Đô la Singapore 18.526 18.696 19.198
USD Đô la Mỹ 24.340 24.390 24.760
Cập nhật: 10:23:24 - 08/09/2024 (18 phút trước)

Nguồn: Ngân hàng TMCP Nam Á – Nam Á Bank



Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Nam Á – Nam Á Bank

Thông tin

  • Tên giao dịch: Nam A Commercial Joint Stock Bank
  • Năm thành lập: 1992
  • Trụ sở chính: 201 – 203 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 4, Quận 3, Tp. HCM
  • Số điện thoại: (84-28) 3929 6699
  • Số Fax: (84-28) 3929 6688
  • Hotline: 19006679
  • Website: www.namabank.com.vn
  • Email: dichvukhachhang@namabank.com.vn
  • Swift Code: NAMAVNVX

Giới thiệu

Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) chính thức hoạt động từ ngày 21/10/1992, là một trong những Ngân hàng thương mại cổ phần đầu tiên được thành lập sau khi Pháp lệnh về Ngân hàng được ban hành năm 1990.

Từ những ngày đầu hoạt động, Nam A Bank chỉ có 3 Chi nhánh với vốn điều lệ 5 tỷ đồng và gần 50 cán bộ nhân viên. Đến nay, qua những chặng đường phấn đấu đầy khó khăn và thách thức, Nam A Bank không ngừng lớn mạnh với mạng lưới gần 150 điểm kinh doanh và 100 Điểm giao dịch số tự động ONEBANK trên cả nước, đã có quan hệ với 330 ngân hàng ở khắp quốc gia và vùng lãnh thổ trên khắp thế giới. So với năm 1992, vốn điều lệ hiện nay tăng hơn 2000 lần, số lượng cán bộ nhân viên tăng hơn 106 lần, phần lớn là cán bộ trẻ, năng động, được đào tạo chính quy trong và ngoài nước, có năng lực chuyên môn cao.

Mục tiêu hiện nay của Nam A Bank là phấn đấu thành một trong những ngân hàng hiện đại, hàng đầu của Việt Nam trên cơ sở phát triển nhanh, vững chắc, an toàn và hiệu quả và không ngừng đóng góp cho sự phát triển kinh tế chung của xã hội.

Xem thêm tại: https://namabank.com.vn

GIÁ VÀNG THẾ GIỚI

$2 + +0%
1 tuần trước

GIÁ DẦU THÔ THẾ GIỚI

Brent $71.06 -1.63 -2.24%
WTI $67.75 -1.27 -1.84%
1 giờ trước

TỶ GIÁ VIETCOMBANK

Ngoại tệ Mua Bán
EUR 26.648,94 28.111,57
GBP 31.610,56 32.955,89
JPY 167,72 177,53
KRW 16,02 19,41
USD 24.400 24.770
10 phút trước

GIÁ BÁN LẺ XĂNG DẦU

Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
Dầu hỏa 2-K 18.720 19.090
DO 0,001S-V 18.410 18.770
DO 0,05S-II 18.090 18.450
Xăng E5 RON 92-II 19.970 20.360
Xăng RON 95-III 20.820 21.230
Xăng RON 95-V 21.400 21.820
1 giờ trước