Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called incorrectly. Translation loading for the wp-expand-tabs-free domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the init action or later. Please see Debugging in WordPress for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /home/wikinganhang/public_html/wp-includes/functions.php on line 6114

Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called incorrectly. Translation loading for the wordpress-seo domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the init action or later. Please see Debugging in WordPress for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /home/wikinganhang/public_html/wp-includes/functions.php on line 6114
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng NCB Bank mới nhất ngày 21/11/2024

Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng NCB Bank mới nhất ngày 21/11/2024

Cập nhật: 01:58:24 - 16/11/2024 (5 ngày trước)

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng NCB Bank được cập nhật mới nhất vào lúc: 01:58:24 - 16/11/2024 (5 ngày trước).

Đơn vị: đồng

Ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
AUD Đô la Úc 15.986 16.086 16.697 16.797
CAD Đô la Canada 17.613 17.713 18.421 18.521
CHF Franc Thụy Sĩ 28.056 28.186 28.904 29.004
EUR Euro 26.061 26.171 27.367 27.467
GBP Bảng Anh 31.694 31.814 32.539 32.639
JPY Yên Nhật 157,74 158,94 166,02 166,82
KRW Won Hàn Quốc 14,07 16,07 20,08 20,58
SGD Đô la Singapore 18.337 18.558 19.199 19.299
THB Baht Thái Lan 641 711 744 748
USD (Lớn) 25.000 25.200 25.512 25.512
USD (Nhỏ) 24.980 25.200 25.512 25.512
USD (Vừa) 24.990 25.200 25.512 25.512
Cập nhật: 01:58:24 - 16/11/2024 (5 ngày trước)

Nguồn: Ngân hàng TMCP Quốc Dân – NCB Bank



Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Quốc Dân – NCB Bank

Thông tin

  • Tên giao dịch quốc tế: National Citizen Bank / National Citizen Commercial Joint Stock Bank
  • Tên gọi tắt: NCB
  • Năm thành lập: 1995
  • Trụ sở chính: 28C-28D Bà Triệu, Phường Hàng Bài, Quận Hoàn Kiếm, TP.Hà Nội .
  • Số điện thoại: (024) 62693355
  • FAX: (024) 6269 3535
  • Hotline: 028 38216 216 – 1800 6166
  • Website: www.ncb-bank.vn
  • Email: callcenter@ncb-bank.vn
  • Swift Code: NVBAVNVX

Giới thiệu

Ngân hàng TMCP Quốc Dân – NCB được thành lập từ năm 1995 theo Giấy phép số 00057/NH–CP ngày 18/09/1995 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam dưới tên gọi Ngân hàng Sông Kiên. Sau đó, từ một ngân hàng nông thôn, NCB đã chuyển đổi quy mô thành ngân hàng đô thị, đổi tên thành Ngân hàng TMCP Nam Việt – Navibank. Đến năm 2014, NCB chính thức được đổi tên thành NH TMCP Quốc Dân – NCB. Trải qua 25 năm hoạt động, NCB đã từng bước khẳng định được vị thế thương hiệu trên thị trường tài chính – tiền tệ Việt Nam.

Từ đầu năm 2013, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của thị trường và duy trì vị trí của mình trong môi trường cạnh tranh khốc liệt, Ngân hàng TMCP Quốc Dân đã bắt đầu tiến hành tái cấu trúc hệ thống với định hướng phấn đấu trở thành một trong các ngân hàng thương mại bán lẻ hiệu quả nhất. Để hoàn thành mục tiêu đó, NCB đã nỗ lực tập trung vào những yếu tố cốt lõi như: thay đổi cơ cấu tổ chức hướng đến việc tách bạch giữa các khối kinh doanh với các khối quản trị và hỗ trợ, cải tiến các quy định, quy trình, thay đổi cấu trúc kinh doanh, củng cố và nâng cao năng lực cán bộ nhân viên, tăng cường quản trị rủi ro,…

Ngành nghề kinh doanh: Huy động vốn, tiếp nhận vốn, ủy thác, vay vốn, cho vay, chiết khấu các thương phiếu, hùn vốn liên doanh, dịch vụ thanh toán.

Tình hình hoạt động: Sau 25 năm hoạt động, sự phát triển Ngân hàng với nhịp độ tăng trưởng ổn định, an toàn đã giúp NCB có được niềm tin của nhà đầu tư, khách hàng và đối tác.

Xem thêm tại: https://ncb-bank.vn

GIÁ VÀNG THẾ GIỚI

$2 +2 +0%
2 tháng trước

GIÁ DẦU THÔ THẾ GIỚI

Brent $72.56 +0.28 +0.39%
WTI $69.33 +0.15 +0.22%
5 ngày trước

TỶ GIÁ VIETCOMBANK

Ngoại tệ Mua Bán
EUR 26.070,92 27.500,42
GBP 31.340,05 32.672,19
JPY 156,74 165,85
KRW 15,62 18,84
USD 25.160 25.512
5 ngày trước

GIÁ BÁN LẺ XĂNG DẦU

Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
Dầu hỏa 2-K 18.980 19.350
DO 0,001S-V 18.820 19.190
DO 0,05S-II 18.570 18.940
Xăng E5 RON 92-II 19.450 19.830
Xăng RON 95-III 20.600 21.010
Xăng RON 95-V 21.160 21.580
5 ngày trước