Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng BIDV Bank mới nhất ngày 21/07/2024

Cập nhật: 00:46:24 - 21/07/2024 (30 giây trước)

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng BIDV Bank được cập nhật mới nhất vào lúc: 00:46:24 - 21/07/2024 (30 giây trước).

Đơn vị: đồng

Ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt
AUD Đô la Úc 16.703 16.804 17.290
CAD Đô la Canada 18.208 18.317 18.839
CHF Franc Thụy Sĩ 27.996 28.165 29.090
CNY Nhân dân tệ 3.453 3.575
DKK Krone Đan Mạch 3.633 3.751
EUR Euro 27.078 27.152 28.353
GBP Bảng Anh 32.178 32.372 33.404
HKD Đô la Hồng Kông 3.173 3.196 3.286
JPY Yên Nhật 157,08 158,03 165,77
KRW Won Hàn Quốc 16 18,95
KWD Đồng Dinar 80.606 85.675
LAK Kip Lào 0,87 1,21
MYR Ringgit Malaysia 5.057,36 5.693,09
NOK Krone Na Uy 2.291 2.365
NZD Đô la New Zealand 14.986 15.077 15.484
RUB Rúp Nga 260 334
SAR Rian Ả-Rập-Xê-Út 6.640,78 6.975,88
SEK Krona Thụy Điển 2.336 2.412
SGD Đô la Singapore 18.370 18.481 19.231
THB Baht Thái Lan 668,05 674,79 720,47
TWD Đài Tệ 698,15 842,89
USD (10,20) 24.929
USD (1,2,5) 24.929
USD (50,100) 25.158 25.158 25.458
Cập nhật: 00:46:24 - 21/07/2024 (30 giây trước)

Nguồn: Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – BIDV Bank



Giới thiệu về Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – BIDV Bank

Thông tin

  • Trụ sở chính: Tháp BIDV, 35 Hàng Vôi, Hoàn Kiếm, Hà Nội
  • Số điện thoại: 84-24-22200588
  • Số Fax: 84-24-22200399
  • Hotline: 19009247
  • Website: bidv.com.vn
  • Email: info@bidv.com.vn
  • Swift Code: BIDVVNVX

Giới thiệu

Được thành lập vào ngày 26 tháng 4 năm 1957, Ngân hàng TMCP Việt Nam là ngân hàng thương mại lâu đời nhất ở Việt Nam. Với lĩnh vực kinh doanh bao gồm:

  • Ngân hàng: là ngân hàng giàu kinh nghiệm hàng đầu cung cấp đầy đủ các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng hiện đại, tiện ích.
  • Bảo hiểm: cung cấp các sản phẩm bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ được thiết kế phù hợp trong gói sản phẩm tổng thể của Ngân hàng tới khách hàng.
  • Chứng khoán: cung cấp đa dạng các dịch vụ môi giới, đầu tư, tư vấn đầu tư cùng với khả năng phát triển nhanh chóng hệ thống đại lý nhận lệnh trên toàn quốc.
  • Đầu tư tài chính: góp vốn thành lập doanh nghiệp để đầu tư các dự án, nổi bật là giữ vai trò chủ trì điều phối các dự án trọng điểm của đất nước như: Công ty Cổ phần Cho thuê Hàng không (VALC), Công ty Phát triển Đường cao tốc (BEDC), Đầu tư Sân bay Quốc tế Long Thành…

Ngân hàng có nguồn nhân lực dồi dào với hơn 24.000 cán bộ, nhân viên là những chuyên gia tư vấn tài chính được đào tạo bài bản. Nguồn nhân lực giàu kinh nghiệm đã được tích lũy và chuyển giao trong hơn nửa thế kỷ. Ngân hàng luôn mang lại lợi ích và sự tin cậy cho khách hàng.

Ngân hàng có mạng lưới ngân hàng rộng khắp. Với 180 chi nhánh, trên 798 điểm mạng, 1.822 máy ATM, 15.962 POS tại 63 tỉnh/thành phố trên toàn quốc. Mạng lưới phi ngân hàng: Bao gồm Công ty chứng khoán đầu tư (BSC), Công ty cho thuê tài chính và Công ty bảo hiểm phi nhân thọ (BIC).

Liên doanh với nước ngoài:
+ Ngân hàng Liên doanh VID-Public (đối tác Malaysia).
+ Ngân hàng Liên doanh Lào Việt (với đối tác Lào).
+ Ngân hàng Liên doanh Việt Nga – VRB (với đối tác Nga).
+ Công ty Liên doanh Tháp Eiffel (đối tác Singapore).
+ Liên doanh quản lý đầu tư Ngân hàng – Việt Nam Partners (đối tác Mỹ).
+ Liên doanh Bảo hiểm Nhân thọ Techcombank Metlife

Xem thêm tại: https://bidv.com.vn

GIÁ VÀNG THẾ GIỚI

$2.4 + +0%
11 phút trước

GIÁ DẦU THÔ THẾ GIỚI

Brent $82.63 -2.48 -2.91%
WTI $81.04 -1.1 -1.34%
1 giờ trước

TỶ GIÁ VIETCOMBANK

Ngoại tệ Mua Bán
EUR 26.883,34 28.357,49
GBP 31.944,95 33.302,93
JPY 156,15 165,27
KRW 15,8 19,15
USD 25.128 25.458
10 phút trước

GIÁ BÁN LẺ XĂNG DẦU

Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
Dầu hỏa 2-K 20.660 21.070
DO 0,001S-V 20.700 21.110
DO 0,05S-II 20.500 20.910
Xăng E5 RON 92-II 22.170 22.610
Xăng RON 95-III 23.170 23.630
Xăng RON 95-V 23.700 24.170
1 giờ trước