Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng SeABank mới nhất ngày 22/07/2024

Cập nhật: 11:05:30 - 22/07/2024 (6 phút trước)

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng SeABank được cập nhật mới nhất vào lúc: 11:05:30 - 22/07/2024 (6 phút trước).

Đơn vị: đồng

Ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
AUD Đô la Úc 16.685 16.685 17.385 17.285
CAD Đô la Canada 18.149 18.229 18.899 18.799
CHF Franc Thụy Sĩ 28.108 28.208 28.918 28.818
EUR Euro 27.160 27.210 28.290 28.290
GBP Bảng Anh 32.240 32.490 33.390 33.290
HKD Đô la Hồng Kông 2.764 3.064 3.434 3.424
JPY Yên Nhật 155,9 157,8 165,4 164,9
KRW Won Hàn Quốc 17,09 20,09
SGD Đô la Singapore 18.573 18.573 19.273 19.173
THB Baht Thái Lan 646 666 733 728
USD (1,2) 25.084 25.174 25.474 25.474
USD (50,100) 25.174 25.174 25.474 25.474
USD (5,10,20) 25.154 25.174 25.474 25.474
Cập nhật: 11:05:30 - 22/07/2024 (6 phút trước)

Nguồn: Ngân hàng TMCP Đông Nam Á – SeABank



Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Đông Nam Á – SeABank

Thông tin

Giới thiệu

Xem thêm tại: https://seabank.com.vn

GIÁ VÀNG THẾ GIỚI

$2.41 +0.01 +0.42%
24 phút trước

GIÁ DẦU THÔ THẾ GIỚI

Brent $82.63 +0 +0%
WTI $81.04 +0 +0%
2 giờ trước

TỶ GIÁ VIETCOMBANK

Ngoại tệ Mua Bán
EUR 26.882,6 28.356,72
GBP 31.897,78 33.253,78
JPY 156,06 165,17
KRW 15,78 19,13
USD 25.144 25.474
24 phút trước

GIÁ BÁN LẺ XĂNG DẦU

Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
Dầu hỏa 2-K 20.660 21.070
DO 0,001S-V 20.700 21.110
DO 0,05S-II 20.500 20.910
Xăng E5 RON 92-II 22.170 22.610
Xăng RON 95-III 23.170 23.630
Xăng RON 95-V 23.700 24.170
2 giờ trước