Wiki Ngân Hàng
  • Trang chủ
  • Giá vàng
    • Giá vàng trong nước
    • Giá vàng SJC
    • Giá vàng Doji
    • Giá vàng PNJ
    • Giá vàng Phú Quý
    • Bảo Tín Minh Châu
    • Giá vàng thế giới
    • Biểu đồ giá vàng SJC
    • Biểu đồ SJC hôm nay
    • Biểu đồ SJC 1 tháng
    • Biểu đồ SJC 1 năm
  • Tỷ giá
  • Lãi suất ngân hàng
  • Ngân hàng
  • Tài chính
  • Thông tin ngân hàng
No Result
View All Result
Wiki Ngân Hàng
No Result
View All Result
Home Chưa được phân loại

Thông tin lãi suất ngân hàng kì hạn 2 năm mới nhất tháng 7

in Chưa được phân loại

 

Hai ngân hàng có mức lãi suất tiền gửi thời hạn 2 năm cao nhất là ngân hàng Bản Việt (không quy định tiền gửi) và ngân hàng TPBank với số tiền gửi tối thiếu là 100 tỉ đồng.

Nội dung chính

      • Related posts
      • Tỷ giá ngoại tệ – VietinBank
      • Ngân hàng Tiên Phong
    • Mức lãi suất ngân hàng kì hạn 2 năm mới nhất
  •  

Related posts

Tỷ giá ngoại tệ – VietinBank

Ngân hàng Tiên Phong

Mức lãi suất ngân hàng kì hạn 2 năm mới nhất

Mỗi ngân hàng sẽ cho phép khách hàng của mình được gửi tiền tiết kiệm trong các kì hạn khác nhau. Tuy có nhiều sự lựa chọn nhưng kì hạn 2 năm vẫn là một trong những kì hạn được nhiều khách hàng lựa chọn nhất để gửi tiền. Theo số liệu được thống kê tại 30 ngân hàng đang hoạt động tại Việt Nam hiện nay, lãi suất ngân hàng kì hạn 24 tháng ở trong khoảng 6.7% đến 8.6%.

Mức lãi suất cao nhất được áp dụng cho kì hạn này là Ngân hàng Bản Việt ( không quy định số tiền gửi) và ngân hàng Tiền Phong (số tiền gửi tối thiểu 100 tỉ đồng trở lên). Theo biểu lãi suất của 30 ngân hàng hiện nay trong khoảng thời gian đầu tháng 7, lãi suất tiền gửi kì hạn 24 tháng tại các quầy giao dịch ở trong khoảng tương đương 6.7%/năm đến 8.6%/ năm. Đây là một trong những dấu hiệu tích cực cho khách hàng. Khoảng lãi suất này được đánh giá là ổn.

Đối với kì hạn 9 tháng, SHB là ngân hàng có mức lãi suất cao nhất tuy nhiên mức lãi suất kì hạn 24 tháng lại có sự thay đổi. Theo đó, mức lãi suất ngân hàng kì hạn 2 năm ở mức cao nhất thuộc về ngân hàng Bản Việt và ngân hàng TPBank. Tuy nhiên nếu Bản Việt không yêu cầu mức tiền gửi thì ngân hàng Tiền Phong chỉ áp dụng mức lãi suất đó cho những khách hàng có số tiền gửi từ 100 triệu đồng trở lên.

Techcombank là ngân hàng có mức lãi suất huy động ở kì hạn 2 năm thấp nhất trong tất cả các ngân hàng đang hoạt động tại Việt Nam. Tuy nhiên ngân hàng này cũng có sự khác nhau giữa các mức tiền gửi. Mức 6.7% áp dụng với những khách hàng có số tiền gửi dưới 1 tỉ đồng, đối với số tiền gửi từ 1- dưới 3 tỉ đồng, mức lãi suất được tính nhỉnh hơn một chút là 6.8%. Tuy nhiên con số nhỉnh hơn này không đáng kể.

Các ngân hàng thương mại Nhà nước gồm Agribank, Vietcombank và VietinBank cũng có mức lãi suất được đánh giá là thấp đối với kì hạn 2 năm này với con số 6.8%. Trong nhóm big 4 ngân hàng, BIDV là ngân hàng có mức lãi suất cao hơn 3 ông lớn cùng ngành với con số 6.9%. Tuy nhiên, mức lãi suất này vẫn thấp hơn ngân hàng Bản Việt.

Để biết thêm chi tiết về lãi suất ứng với số tiền gửi, hãy tham khảo các bảng dưới đây:

 

STT Ngân hàng Số tiền gửi Lãi suất kì hạn 24 tháng
1 TPBank Từ 100 tỉ trở lên 8,60%
2 Ngân hàng Bản Việt – 8,60%
3 Ngân hàng Quốc dân (NCB) – 8,00%
4 ACB Từ 5 tỉ trở lên 8,00%
5 Eximbank – 8,00%
6 VietBank – 8,00%
7 Ngân hàng Việt Á Từ 100 trđ trở lên 8,00%
8 ACB Từ 1 tỉ – dưới 5 tỉ  7,95%
9 ACB Từ 500 trđ – dưới 1 tỉ  7,90%
10 VIB Từ 100 trđ – dưới 1 tỉ  7,90%
11 VIB Từ 1 tỉ – dưới 5 tỉ  7,90%
12 VIB Từ 5 tỉ trở lên 7,90%
13 Ngân hàng Việt Á Dưới 100 trđ 7,90%
14 ACB Từ 200 trđ – dưới 500 trđ 7,85%
15 Ngân hàng Bắc Á – 7,80%
16 ACB Dưới 200 trđ 7,80%
17 VPBank Từ 5 tỉ – dưới 10 tỉ  7,80%
18 VPBank Từ 10 tỉ trở lên 7,80%
19 MSB Từ 1 tỉ trở lên 7,80%
20 PVcomBank – 7,80%
21 SCB – 7,75%
22 VPBank Từ 1 tỉ – dưới 5 tỉ  7,70%
23 MBBank Tù 200 tỉ trở lên 7,70%
24 MSB Từ 500 trđ – dưới 1 tỉ 7,70%
25 VPBank Từ 300 trđ – dưới 1 tỉ 7,60%
26 Ngân hàng Đông Á – 7,60%
27 Ngân hàng OCB – 7,55%
28 MSB Từ 50 trđ – dưới 500 trđ  7,50%
29 Saigonbank – 7,50%
30 VIB Dưới 100 trđ 7,40%
31 VPBank Dưới 300 trđ 7,40%
32 SHB Từ 2 tỉ trở lên 7,40%
33 ABBank – 7,40%
34 MSB Dưới 50 trđ 7,40%
35 LienVietPostBank – 7,30%
36 Kienlongbank – 7,30%
37 Sacombank – 7,30%
38 SHB Dưới 2 tỉ 7,30%
39 OceanBank – 7,30%
40 HDBank – 7,00%
41 BIDV – 6,90%
42 Techcombank Từ 3 tỉ trở lên 6,90%
43 SeABank – 6,90%
44 Agribank – 6,80%
45 VietinBank – 6,80%
46 Vietcombank – 6,80%
47 Techcombank Từ 1 tỉ – dưới 3 tỉ  6,80%
48 Techcombank Dưới 1 tỉ  6,70%


Xem thêm: >>
Lãi suất vay tín chấp ngân hàng Citibank

Tags: lãi suất ngân hàngSo sánh lãi suất ngân hàng

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

RECOMMENDED NEWS

Giá vàng SJC ngày hôm nay Bảo Tín Minh Châu? Những điều cần biết khi kinh doanh mua bán vàng miếng

Giá vàng tây Phú Quý hôm nay bao nhiêu?

Giá vàng Mỹ Tho mới nhất cập nhật ngày hôm nay

Giá vàng tây Phú Quý hôm nay bao nhiêu?

Giá vàng Kim Chung 9999 hiện nay như thế nào?

Tỷ giá USD tại DongA Bank biến động nhẹ so với ngày hôm qua

FOLLOW US

  • 121 Followers
  • 71.9k Followers
  • 177k Subscribers

BROWSE BY CATEGORIES

  • Chưa được phân loại
  • Giá vàng
  • Lãi suất ngân hàng
  • Ngân hàng
  • Tài chính
  • Thông tin ngân hàng
  • Tỷ giá

BROWSE BY TOPICS

Bảng giá vàng Mi Hồng giá euro tại bảo tín minh châu giá euro tại huy thanh jewelry giá euro tại mi hồng giá euro tại ngọc thẫm giá euro tại paypal giá euro tại phú quý giá euro tại pnj giá euro tại sinh diễn giá euro tại sjc Giá vàng 610 Mi Hồng Giá vàng Kim Thành Huy giá vàng Kim Thành Huy Nghệ An Giá vàng Kim Thành Huy tp Vinh Giá vàng Kim Thành Huy Vinh giá vàng Kim Thành Hảo Giá vàng Kim Thành Nhân Giá vàng Kim Thành Thảo giá vàng kim tín 2 cần thơ Giá vàng Kim Tín bán ra hôm nay giá vàng kim tín tại cao bằng Giá vàng Kim Định hôm nay Giá vàng miếng Phượng Hoàng PNJ giá vàng mua vào Bảo Tín Minh Châu giá vàng mỹ hoa giá vàng mỹ hạnh hà đông giá vàng mỹ linh diêu trì giá vàng mỹ ngọc hôm nay giá vàng mỹ tho Giá vàng tây Mi Hồng lãi suất ngân hàng So sánh lãi suất ngân hàng tỷ giá euro tại cbbank tỷ giá euro tại donga bank tỷ giá euro tại gp bank tỷ giá euro tại huy thanh jewelry tỷ giá euro tại hồ chí minh tỷ giá euro tại ngọc thẫm tỷ giá euro tại oceanbank tỷ giá euro tại paypal tỷ giá euro tại phú quý tỷ giá euro tại pnj tỷ giá euro tại sinh diễn tỷ giá euro tại sjc tỷ giá usd tại agribank

GIÁ VÀNG TỔNG HỢP

Loại vàng Mua Bán
SJC 1L, 10L 68,100,000 69,100,000
SJC 5c 68,100,000 69,120,000
SJC 2c, 1C, 5 phân 68,100,000 69,130,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 54,200,000 55,200,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ 54,200,000 55,300,000
Nữ Trang 99.99% 54,000,000 54,800,000
Nữ Trang 99% 52,957,000 54,257,000
Nữ Trang 68% 35,418,000 37,418,000
Nữ Trang 41.7% 21,004,000 23,004,000

20:37:03 25/05/2022

Giá vàng Doji – Hà Nội

Loại
Mua vào
Bán ra
SJC HN lẻ67906880
SJC HN buôn67906880
AVPL67906880
Hưng Thịnh Vượng54255505
Nguyên liệu 99.9954105435
Nguyên liệu 99.954055430
Nữ trang 99.9953805485
Nữ trang 99.953705475
Nữ trang 9953005440
Nữ trang 18k42144414
Nữ trang 16k36103910
Nữ trang 14k32003400
Nữ trang 10k21602360
Quy đổi (nghìn/lượng)--
USD/VND (Liên NH)--

20:35:03 25/05/2022

Wiki Ngân Hàng

Wikinganhang.com cập nhật nhanh nhất giá vàng, tỷ giá ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ, lãi suất ngân hàng, tỷ giá tiền điện tử, giá xăng dầu trong nước và quốc tế.
Đội ngũ chúng tôi cập nhật liên tục, không ngừng nghỉ. Đem đến cho bạn những thông tin nhanh chóng, tức thời.

BÀI VIẾT MỚI

  • Giá vàng hôm nay 12/11 là bao nhiêu?
  • Top 6 Sàn Giao Dịch Tiền Ảo Uy Tín Tại Việt Nam Và Thế Giới
  • Binance Là Gì? Tại Sao Nên Dùng Binance Để Giao Dịch Tiền Ảo?

CHUYÊN MỤC

  • Chưa được phân loại
  • Giá vàng
  • Lãi suất ngân hàng
  • Ngân hàng
  • Tài chính
  • Thông tin ngân hàng
  • Tỷ giá

LIÊN KẾT

  • bitcoin new
  • Vay tiền online

© 2020 WIKI NGÂN HÀNG - Tổng hợp thông tin ngân hàng Việt.

No Result
View All Result
  • Home

© 2020 WIKI NGÂN HÀNG - Tổng hợp thông tin ngân hàng Việt.