Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Nam Á Bank mới nhất ngày 13/10/2024

Cập nhật: 04:55:58 - 13/10/2024 (2 giờ trước)

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Nam Á Bank được cập nhật mới nhất vào lúc: 04:55:58 - 13/10/2024 (2 giờ trước).

Đơn vị: đồng

Ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt
AUD Đô la Úc 16.361 16.546 17.027
CAD Đô la Canada 17.467 17.667 18.398
CHF Franc Thụy Sĩ 28.217 28.487 29.416
EUR Euro 26.615 26.810 27.590
GBP Bảng Anh 31.639 31.964 32.962
HKD Đô la Hồng Kông 3.090 3.090 3.297
JPY Yên Nhật 160,39 163,39 169,08
KRW Won Hàn Quốc 17,44 17,44 19,35
SGD Đô la Singapore 18.660 18.830 19.327
USD Đô la Mỹ 24.554 24.604 24.972
Cập nhật: 04:55:58 - 13/10/2024 (2 giờ trước)

Nguồn: Ngân hàng TMCP Nam Á – Nam Á Bank



Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Nam Á – Nam Á Bank

Thông tin

  • Tên giao dịch: Nam A Commercial Joint Stock Bank
  • Năm thành lập: 1992
  • Trụ sở chính: 201 – 203 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 4, Quận 3, Tp. HCM
  • Số điện thoại: (84-28) 3929 6699
  • Số Fax: (84-28) 3929 6688
  • Hotline: 19006679
  • Website: www.namabank.com.vn
  • Email: dichvukhachhang@namabank.com.vn
  • Swift Code: NAMAVNVX

Giới thiệu

Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) chính thức hoạt động từ ngày 21/10/1992, là một trong những Ngân hàng thương mại cổ phần đầu tiên được thành lập sau khi Pháp lệnh về Ngân hàng được ban hành năm 1990.

Từ những ngày đầu hoạt động, Nam A Bank chỉ có 3 Chi nhánh với vốn điều lệ 5 tỷ đồng và gần 50 cán bộ nhân viên. Đến nay, qua những chặng đường phấn đấu đầy khó khăn và thách thức, Nam A Bank không ngừng lớn mạnh với mạng lưới gần 150 điểm kinh doanh và 100 Điểm giao dịch số tự động ONEBANK trên cả nước, đã có quan hệ với 330 ngân hàng ở khắp quốc gia và vùng lãnh thổ trên khắp thế giới. So với năm 1992, vốn điều lệ hiện nay tăng hơn 2000 lần, số lượng cán bộ nhân viên tăng hơn 106 lần, phần lớn là cán bộ trẻ, năng động, được đào tạo chính quy trong và ngoài nước, có năng lực chuyên môn cao.

Mục tiêu hiện nay của Nam A Bank là phấn đấu thành một trong những ngân hàng hiện đại, hàng đầu của Việt Nam trên cơ sở phát triển nhanh, vững chắc, an toàn và hiệu quả và không ngừng đóng góp cho sự phát triển kinh tế chung của xã hội.

Xem thêm tại: https://namabank.com.vn

GIÁ VÀNG THẾ GIỚI

$2 +2 +0%
3 tuần trước

GIÁ DẦU THÔ THẾ GIỚI

Brent $79.04 -0.36 -0.45%
WTI $74.62 -0.18 -0.24%
2 giờ trước

TỶ GIÁ VIETCOMBANK

Ngoại tệ Mua Bán
EUR 26.454,57 27.906,13
GBP 31.567,01 32.910,01
JPY 161,08 170,46
KRW 15,94 19,22
USD 24.610 25.000
10 giờ trước

GIÁ BÁN LẺ XĂNG DẦU

Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
Dầu hỏa 2-K 17.650 18.000
DO 0,001S-V 17.830 18.180
DO 0,05S-II 17.400 17.740
Xăng E5 RON 92-II 18.850 19.220
Xăng RON 95-III 19.800 20.190
Xăng RON 95-V 20.340 20.740
2 giờ trước