Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Nam Á Bank mới nhất ngày 20/07/2024

Cập nhật: 19:15:43 - 20/07/2024 (6 phút trước)

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Nam Á Bank được cập nhật mới nhất vào lúc: 19:15:43 - 20/07/2024 (6 phút trước).

Đơn vị: đồng

Ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt
AUD Đô la Úc 16.532 16.717 17.196
CAD Đô la Canada 17.909 18.109 18.766
CHF Franc Thụy Sĩ 27.815 28.085 28.871
EUR Euro 27.071 27.266 27.940
GBP Bảng Anh 31.931 32.256 33.248
HKD Đô la Hồng Kông 3.139 3.139 3.326
JPY Yên Nhật 155,85 158,85 163,01
KRW Won Hàn Quốc 17,29 17,29 19,14
SGD Đô la Singapore 18.470 18.640 19.115
USD Đô la Mỹ 25.058 25.108 25.448
Cập nhật: 19:15:43 - 20/07/2024 (6 phút trước)

Nguồn: Ngân hàng TMCP Nam Á – Nam Á Bank



Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Nam Á – Nam Á Bank

Thông tin

  • Tên giao dịch: Nam A Commercial Joint Stock Bank
  • Năm thành lập: 1992
  • Trụ sở chính: 201 – 203 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 4, Quận 3, Tp. HCM
  • Số điện thoại: (84-28) 3929 6699
  • Số Fax: (84-28) 3929 6688
  • Hotline: 19006679
  • Website: www.namabank.com.vn
  • Email: dichvukhachhang@namabank.com.vn
  • Swift Code: NAMAVNVX

Giới thiệu

Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) chính thức hoạt động từ ngày 21/10/1992, là một trong những Ngân hàng thương mại cổ phần đầu tiên được thành lập sau khi Pháp lệnh về Ngân hàng được ban hành năm 1990.

Từ những ngày đầu hoạt động, Nam A Bank chỉ có 3 Chi nhánh với vốn điều lệ 5 tỷ đồng và gần 50 cán bộ nhân viên. Đến nay, qua những chặng đường phấn đấu đầy khó khăn và thách thức, Nam A Bank không ngừng lớn mạnh với mạng lưới gần 150 điểm kinh doanh và 100 Điểm giao dịch số tự động ONEBANK trên cả nước, đã có quan hệ với 330 ngân hàng ở khắp quốc gia và vùng lãnh thổ trên khắp thế giới. So với năm 1992, vốn điều lệ hiện nay tăng hơn 2000 lần, số lượng cán bộ nhân viên tăng hơn 106 lần, phần lớn là cán bộ trẻ, năng động, được đào tạo chính quy trong và ngoài nước, có năng lực chuyên môn cao.

Mục tiêu hiện nay của Nam A Bank là phấn đấu thành một trong những ngân hàng hiện đại, hàng đầu của Việt Nam trên cơ sở phát triển nhanh, vững chắc, an toàn và hiệu quả và không ngừng đóng góp cho sự phát triển kinh tế chung của xã hội.

Xem thêm tại: https://namabank.com.vn

GIÁ VÀNG THẾ GIỚI

$2.4 + +0%
5 phút trước

GIÁ DẦU THÔ THẾ GIỚI

Brent $85.11 +0 +0%
WTI $82.14 +0 +0%
1 giờ trước

TỶ GIÁ VIETCOMBANK

Ngoại tệ Mua Bán
EUR 26.883,34 28.357,49
GBP 31.944,95 33.302,93
JPY 156,15 165,27
KRW 15,8 19,15
USD 25.128 25.458
12 phút trước

GIÁ BÁN LẺ XĂNG DẦU

Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
Dầu hỏa 2-K 20.660 21.070
DO 0,001S-V 20.700 21.110
DO 0,05S-II 20.500 20.910
Xăng E5 RON 92-II 22.170 22.610
Xăng RON 95-III 23.170 23.630
Xăng RON 95-V 23.700 24.170
1 giờ trước